Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vạn Tường được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Tài liệu bao gồm cả kiến thức cần nhớ và những câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao sẽ hỗ trợ các em lớp 10 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào :
A. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
C. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
Câu 2. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A. 3,2 mm. B. 2,4 mm. C. 0,22 mm. D. 4,2mm.
Câu 3. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 32 m. B. 0,102 m. C. 9,8 m. D. 1,0 m.
Câu 4. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
Câu 5. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt :
A. \({{p}_{1}}{{V}_{2}}={{p}_{2}}{{V}_{1}}\).
B. \(\frac{p}{V}=\)hằng số
C. \(\frac{V}{p}=\)hằng số.
D. \(pV=\)hằng s
Câu 6. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J. B. A = 1500 C. A = 750 J. D. A = 6000
Câu 7. Đơn vị của động lượng là:
A. N/s. B. Kg.m/s. C. Nm/s. D. N.m.
Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng : Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g ,nằm yên trong súng .Khi bóp cò ,đạn chuyển động trong nòng súng hết 2,5 ms và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là 800m/s .Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là :
A. 80N. B. 8000N C. 8N. D. 800N.
Câu 9. Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 200J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 800J. B. 1000J. C. 1200J. D. 200000J.
Câu 10. Trong các câu sau đây câu nào là sai?Động năng của vật không đổi khi vật :
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động cong đều.
C. chuyển động với gia tốc không đổi.
D. chuyển động tròn đều.
Câu 11. Một búa máy có khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất 0,1m .Lực đóng cọc trung bình bằng 80000N .Lấy g =10m/s2 .Hiệu suất của máy nhận giá trị nào sau đây
A. H = 95% . B. H = 80% . C. H =85% D. H =90% .
Câu 12. Công thức tính nhiệt lượng là :
A. \(\text{Q}=\text{m}\Delta \text{t}\).
B. \(\text{Q}=\text{c}\Delta \text{t}\).
C. \(\text{Q}=\text{mc}\Delta \text{t}\).
D. \(\text{Q}=\text{mc}\).
Câu 13. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m ,nghiêng một góc α = 300 so với mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát là 0,1 .Lấy g =10m/s2 .Công của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là :
A. - 0,25J. B. 0,5J. C. 0,37 J . D. - 0,43J.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng : Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít ,áp súât khí tăng thêm 0,75 atm Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây :
A. 0,75atm. B. 1 atm. C. 1,75 atm D. 1,5 atm.
Câu 15. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh :
A. Có cấu trúc tinh thể.
B. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có dạng hình học xác định.
Câu 16. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27oC và áp suất 2atm. Khi pít-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5atm. Nhiệt độ tuyệt đối của khí trong pít-tông lúc này là:
A. 420K. B. 174o C C. 147o C. D. 270K.
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí :
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng :
A. luôn luôn dương.
B. luôn khác không.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. có thể âm dương hoặc bằng không.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng :
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
Câu 20. Một bình kín chứa một lượng khí nhất định ở áp suất 2.105Pa và nhiệt độ 293K. Nếu nhiệt độ tăng lên 313K thì áp suất của khí trong bình bằng bao nhiêu :
A. 2,14.105Pa. B. 2,14Pa. C. 21,4.105Pa. D. 0,214.105Pa.
Câu 21. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng :
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng là một dạng năng lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 22. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì:
A. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.
B. Cốc thạch anh có thành dày hơn.
C. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.
D. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.
Câu 23. Độ nở dài Dl của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}=\alpha {{l}_{0}}\).
B. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}=\alpha {{l}_{0}}\Delta t\).
C. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}=\alpha {{l}_{0}}t\).
D. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}={{l}_{0}}\Delta t\).
Câu 24. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học :
A. \(\Delta U=\text{Q}\).
B. \(A+\text{Q}=\text{0}\).
C. \(\Delta U=A+\text{Q}\).
D. \(\Delta U=\text{A}\).
Câu 25. Chọn đáp án đúng.Đặc tính của chất rắn vô định hình là :
A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 26. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 500 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu: Biết hệ số căng bề mặt s = 0,040 N/m.
A. f = 0,04 N. B. f = 0,03 N. C. f = 0,02 N. D. f = 0,01 N.
Câu 27. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 100.10-2 J. B. 25.10-2 J. C. 200.10-2 J. D. 50.10-2 J.
Câu 28. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng :
A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Câu 29. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cản. B. Công phát động. C. Công suất. D. Công cơ học.
Câu 30. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0oC Sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5 (cm) . Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lược là a1 = 12.10-6 K-1 a2 = 17.10-6 K-1 :
A. lo1 = 12 (cm) và lo1 = 17 (cm).
B. B lo1 = 17 (cm) và lo1 = 12 (cm).
C. lo1 = 10 (cm) và lo1 = 15 (cm).
D. lo1 = 15 (cm) và lo1 = 10 (cm).
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
D |
11 |
B |
21 |
A |
2 |
C |
12 |
C |
22 |
A |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
B |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
C |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
C,D |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
C |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
B |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
D |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
C |
10 |
C |
20 |
A |
30 |
B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG - ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.\Delta l\).
B. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\).
C. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.\Delta l\).
D. \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\).
Câu 2. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng :
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Câu 3. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 9,8 m. B. 0,102 m. C. 32 m. D. 1,0 m.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng :
A. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
D. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
Câu 5. Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 200J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1000J. B. 1200J. C. 800J. D. 200000J.
Câu 6. Đơn vị của động lượng là:
A. Kg.m/s. B. Nm/s. C. N.m. D. N/s.
Câu 7. Độ nở dài Dl của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}=\alpha {{l}_{0}}\).
B. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}={{l}_{0}}\Delta t\).
C. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}=\alpha {{l}_{0}}t\).
D. \(\Delta l=l-{{l}_{0}}=\alpha {{l}_{0}}\Delta t\).
Câu 8. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27oC và áp suất 2atm. Khi pít-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5atm. Nhiệt độ tuyệt đối của khí trong pít-tông lúc này là:
A. 174o C B. 147o C. C. 420K. D. 270K.
Câu 9. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 500 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu: Biết hệ số căng bề mặt s = 0,040 N/m.
A. f = 0,04 N. B. f = 0,02 N. C. f = 0,01 N. D. f = 0,03 N.
Câu 10. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0oC Sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5 (cm) . Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lược là a1 = 12.10-6 K-1 a2 = 17.10-6 K-1 :
A. lo1 = 10 (cm) và lo1 = 15 (cm).
B. lo1 = 12 (cm) và lo1 = 17 (cm).
C. lo1 = 15 (cm) và lo1 = 10 (cm).
D. B lo1 = 17 (cm) và lo1 = 12 (cm).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
B |
11 |
D |
21 |
A |
2 |
A |
12 |
B |
22 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
B |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
C |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
B |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
B |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
A |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
D |
9 |
B |
19 |
A,C |
29 |
A |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG - ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 200J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 200000J. B. 800J. C. 1000J. D. 1200J.
Câu 2. Chọn đáp án đúng.Đặc tính của chất rắn vô định hình là :
A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng : Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g ,nằm yên trong súng .Khi bóp cò ,đạn chuyển động trong nòng súng hết 2,5 ms và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là 800m/s .Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là :
A. 80N. B. 8000N C. 8N. D. 800N.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng :
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.
D. luôn khác không.
Câu 5. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng :
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Câu 6. Công thức tính nhiệt lượng là :
A. \(\text{Q}=\text{mc}\Delta \text{t}\).
B. \(\text{Q}=\text{m}\Delta \text{t}\).
C. \(\text{Q}=\text{mc}\).
D. \(\text{Q}=\text{c}\Delta \text{t}\).
Câu 7. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 500 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu: Biết hệ số căng bề mặt s = 0,040 N/m.
A. f = 0,04 N. B. f = 0,03 N. C. f = 0,02 N. D. f = 0,01 N.
Câu 8. Đơn vị của động lượng là:
A. Kg.m/s. B. N/s. C. N.m. D. Nm/s.
Câu 9. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 6000 B. A = 1275 J. C. A = 750 J. D. A = 1500
Câu 10. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27oC và áp suất 2atm. Khi pít-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5atm. Nhiệt độ tuyệt đối của khí trong pít-tông lúc này là:
A. 174o C B. 147o C. C. 420K. D. 270K.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
B |
11 |
C |
21 |
D |
2 |
B,C |
12 |
C |
22 |
C |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
C |
4 |
C |
14 |
A |
24 |
A |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
A |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
C |
7 |
C |
17 |
B |
27 |
D |
8 |
A |
18 |
B |
28 |
A |
9 |
C |
19 |
D |
29 |
B |
10 |
C |
20 |
A |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG - ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? Công có thể biểu thị bằng tích của
A. lực và vận tốc
B. lực và quãng đường đi được
C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
D. năng lượng và khoảng thời gian
Câu 2. Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất khí lúc đó là
A. 2atm B. 2,4atm C. 0,24atm D. 24atm
Câu 3. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn \(\Delta l\)(\(\Delta l<0\)) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?
A. \(-\frac{1}{2}k{{(\Delta l)}^{2}}\)
B. \(+\frac{1}{2}k{{(\Delta l)}^{2}}\)
C. \(\frac{1}{2}k\Delta l\)
D. \(-\frac{1}{2}k\Delta l\)
Câu 4. Một vật có khối lượng m = 0,4kg và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 36 km/h B. 36 m/s C. 10 km/h. D. 0,32 m/s
Câu 5. Độ lớn động lượng của một vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. P = mv
B. P = mv2
C. P = \(\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\)
D. P = \(\frac{1}{2}mv\)
Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s B. W C. HP (mã lực) D. Nm/s
Câu 7. Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 quá trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong quá trình nào áp suất của khí không đổi?
A. 3 – 4
B. 1 – 2
C. 4 – 1
D. 2 – 3
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng. Động năng là đại lượng
A. véc tơ, luôn dương
B. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không
C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
D. vô hướng, luôn dương
Câu 9. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi áp suất là 1,25.105 Pa? Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
A. 25 lít B. 5 lít C. 8 lít D. 12,5 lít
Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
B. Chuyển động không ngừng
C. Giữa các phân tử có khoảng cách
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
B |
11 |
D |
21 |
A |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
C |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
D |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
A |
5 |
A |
15 |
D |
25 |
B |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
D |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
D |
8 |
C |
18 |
B |
28 |
A |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
B |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG - ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cơ năng là đại lượng
A. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
B. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc
C. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
D. vô hướng, luôn dương
Câu 2. Một lực F = 100N không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,02s. Hỏi khi đó độ biến thiên động lượng của vật bằng bao nhiêu?
A. 500kgm/s B. 2kgm/s C. 0,2kgm/s D. 0,01kgm/s
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
B. Chuyển động không ngừng
C. Giữa các phân tử có khoảng cách
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ kín có ma sát
B. hệ có ma sát
C. hệ không có ma sát
D. hệ cô lập
Câu 5. Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 quá trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong quá trình nào áp suất của khí không đổi?
A. 1 – 2
B. 4 – 1
C. 2 – 3
D. 3 – 4
Câu 6. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi áp suất là 1,25.105 Pa? Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
A. 12,5 lít B. 25 lít C. 8 lít D. 5 lít
Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. HP (mã lực)
C. Nm/s
D. W
Câu 8. Công suất là đại lượng xác định bằng
A. công thực hiện trong quãng đường 1m
B. khả năng thực hiện công của vật
C. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
D. công thực hiện trong một thời gian nhất định
Câu 9. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
C. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không
D. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực
Câu 10. Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất khí lúc đó là
A. 2,4atm B. 2atm C. 0,24atm D. 24atm
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
C |
11 |
B |
21 |
B |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
B |
3 |
A |
13 |
B |
23 |
D |
4 |
D |
14 |
B |
24 |
C |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
D |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
A |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
D |
8 |
C |
18 |
A |
28 |
A |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
C |
10 |
A |
20 |
C |
30 |
A |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vạn Tường. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục
Thi Online