YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Tài liệu bao gồm cả kiến thức cần nhớ và những câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao sẽ hỗ trợ các em lớp 10 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Đơn vị của động lượng

A. kg m.s2                  

B. kg.m.s                                

C. kg.m/s                   

D. kg/m.s

Câu 2. Chọn câu phát biểu sai  ?

A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi                    

B. Động lượng của vật là đại lượng véctơ            

C. Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi

D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

Câu 3.  Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.

B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.

C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh. . . ).     

D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi

Câu 4.  Chọn  phát biểu sai

A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động

B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần

C. Hiệu suất được tính bằng thương  số giữa công có ích và công toàn phần

D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1

Câu 5.  Chọn câu  sai về công của lực ?

A.  Công của lực là đại lượng vô hướng                                           

B. Công của lực có giá trị đại số        

C.  Công của lực được tính bằng biểu thức F.S.cos\(\alpha \)                      

D. Công của lực luôn luôn dương

Câu 6.  Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang  là

A.  lực ma sát             

B. lực phát động                    

C. lực kéo                  

D.trọng lực

Câu 7.  Công của lực tác dụng lên vật bằng 0  khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là

A.  00                         

B.  600                                   

C.  1800                      

D.  900

Câu 8.  Công suất được xác định bằng

A. tích của công và thời gian thực hiện công            

B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian

C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài    

D. giá trị công thực hiện được.

Câu 11 . Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng ( chọn thế năng tại vị trí của vật khi mà lò xo chưa bị nén )

A. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.\Delta l\).      

B. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\).            

C. \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\).               

D. \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.\Delta l\).

Câu 12  .Câu nào sau đây đúng khi nói về động năng?

A.Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.

B.Hòn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.

C.Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có động năng lớn hơn.

D.Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi công nặng 65 kg có động năng   đối với máy bay là 1300 kJ.

Câu 13.  Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?     

A.  kg.m2/s2       

B. N/m        

C. W.s    

D. J

Câu 14.  Câu nào sau đây sai. Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi thì

A. lực kéo của động cơ sinh công dương                   

B. lực ma sát sinh công âm

C. trọng lực sinh công âm                                              

D. phản lực sinh công âm

Câu 15 . Một vật nằm yên có thể có      

A. thế năng        

B. vận tốc                 

C. động năng                  

D. động lượng

Câu 16.  Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng?

A.  5 m/s                                 

B. 25 m/s                          

C.   1,6 m/s                             

D.  2,5 m/s

Câu 17.  Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 10 m/s nhờ lực kéo \(\overrightarrow{F}\)chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực\(\overrightarrow{F}\)?

A.  1500 W                             

B.  1732 W                       

C.  1000 W                             

D.  2000 W    

Câu 18 . Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 1 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớnv2 = 2 m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là

A. 1 kg.m/s             

B. 2 kg.m/s                 

C. 3 kg.m/s                

D. 0,5 kg.m/s

Câu 19 . Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công

A. 20J         

B. 40J               

C. 20\(\sqrt{3}\)J           

D. 40\(\sqrt{3}\)

Câu 20 . Một người dùng tay đẩy một cuốn sách trượt một khoảng dài 1m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có độ lớn 5N, có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là 

A. 15J                         

B.  2,5J                       

C. 7,5                           

D. 5J

Câu 21 . Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ

A. 100%          

 B. 80%                    

C. 60%                

D. 40%

Câu 22 . Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là

A. 2500N.            

B. 32400N.                     

C. 16200N.             

D. 1250N.

Câu 23 . Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng 150J sau khi chuyển động được 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn bằng

A. 0,1N               

B. 1N              

C. 10N                        

D. 100N

Câu 24 . Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh lín là

A.\(\frac{{{W}_{}}}{3}.\)

B.\(\frac{{{W}_{}}}{2}.\)

C.\(\frac{2{{W}_{}}}{3}.\)

D.\(\frac{3{{W}_{}}}{4}.\)

Câu 25 . Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó thế năng của vật là Wt2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2. Mốc thế năng được chọn cách mặt đất

A. 20m                 

B. 25m                       

C. 30m                       

D. 35m

Câu 26.  Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là                  

A. \(\frac{v}{3}\)               

B. v              

C. 3v              

D. \(\frac{v}{2}\)

Câu 27. Moät vaät coù khoái löôïng laø 2kg ñang naèm yeân treân maët phaúng naèm ngang khoâng ma saùt. Döôùi taùc duïng cuûa löïc naèm ngang 5N,vaät chuyeån ñoäng vaø ñi ñöôïc 10m.Vaän toác cuûa vaät ôû cuoái chuyeån dôøi ñoù laø

A. 5m/s              

B. 6m/s        

C. 7m/s               

D. 8m/s

Câu 28 . Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao h’ = 1,5h. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị là

A. vo = \(\sqrt{\frac{gh}{2}}\)                      

B. vo = 1,5\(\sqrt{gh}\)          

C. vo = \(\sqrt{\frac{gh}{3}}\)                       

D. vo = \(\sqrt{gh}\)

Câu 29. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là 18m. Gốc thế năng ở mặt đất. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là

A. 10m.                          

B. 9m.                    

C. 9\(\sqrt{2}\)m.          D. 9\(\sqrt{3}\)m.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

C

11

B

21

B

2

C

12

A

22

D

3

D

13

B

23

D

4

B

14

D

24

A

5

D

15

A

25

C

6

A

16

A

26

A

7

D

17

C

27

C

8

B

18

C

28

D

9

C

19

C

29

B

10

C

20

D

30

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ SỐ 2

Câu 11 . Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực, phát biểu nào đúng?

 A. Thế năng không đổi.                                 

B. Động năng không đổi.     

 C. Cơ năng không đổi.                                    

D. Độ biến thiên cơ năng bằng công của trọng lực..

Câu 2  Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

A. \(W=\frac{1}{2}mv+mgz\).             

B. \(W=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}+mgz\).         

C. \(W=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}+\frac{1}{2}k{{(\Delta l)}^{2}}\).             

D. \(W=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}+\frac{1}{2}k.\Delta l\)

Câu 3.  Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?

A. kg.m2/s2                       

B. N/m                              

C. W.s                              

D. J

Câu 4.  Câu nào sau đây sai. Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi thì?

A. Lực kéo của động cơ sinh công dương                 

B. Lực ma sát sinh công âm

C. Trọng lực sinh công âm                                                                                       

D. Phản lực pháp tuyến sinh công âm

Câu 5  . Một vật nằm yên có thể có      

A. thế năng         

B. vận tốc                 

C. động năng                  

D. động lượng

Câu 7 . Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?

A. \(\overrightarrow{p}=2m\overrightarrow{{{v}_{1}}}\)             

B. \(\overrightarrow{p}=2m\overrightarrow{{{v}_{2}}}\)              

C. \(\overrightarrow{p}=m\overrightarrow{{{v}_{1}}}+m\overrightarrow{{{v}_{2}}}\)          

D. \(\overrightarrow{p}=m\left( {{v}_{1}}+{{v}_{2}} \right)\)

Câu 8 . Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ?

A. Động lượng       

B. Trọng lực      

C. Công cơ học           

D. Xung của lực

Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A. HP (mã lực)            

B. W           

C. J.s            

D. Nm/s     

Câu 10. Công suất được xác định bằng

A. tích của công và thời gian thực hiện công               

B.công thực hiện trong một đơn vị thời gian

C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài       

D. giá trị công thực hiện được   .

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

C

11

D

21

A

2

C

12

B

22

D

3

B

13

A

23

B

4

D

14

C

24

D

5

A

15

B

25

C

6

D

16

C

26

A

7

C

17

B

27

A

8

C

18

D

28

C

9

C

19

A

29

A

10

B

20

D

30

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ SỐ 3

Câu 1.  Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây SAI ?

A. Động lượng của vật không thay đổi         

B. Xung của lực bằng không

C. Độ biến thiên động lượng = 0                  

D. Động lượng của vật không được bảo toàn

Câu 2.  Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì

A. thế năng tăng gấp đôi.                                           

B. gia tốc tăng gấp đôi                                       

C. động năng tăng gấp đôi                                         

D. động lượng tăng gấp đôi

Câu 3. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì

A. động năng giảm, thế năng tăng                               

B. động năng giảm, thế năng giảm                            

C. động năng tăng, thế nă ng giảm                             

D. động năng tăng, thế năng tăng

Câu 4.  Động năng của vật tăng gấp đôi khi

A. m giảm một nửa ,v tăng gấp đôi                                 

B. m không đổi ,v tăng gấp đôi                       

C. m tăng gấp đôi ,v giảm còn một nữa                           

D. m không đổi ,v giảm còn một nữa

Câu 5.  Khi vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì

A. động năng của vật được bảo toàn.                      

B. động lượng của vật được bảo toàn.

C. cơ năng của vật được bảo toàn.                          

D. thế năng của vật được bảo toàn.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn động lượng?

A. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ đựơc bảo toàn.

B. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ là một vectơ không đổi cả về hướng và độ lớn.

C. Trong một hệ cô lập, độ biến thiên động lượng của hệ bằng 0.

D. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ luôn bằng 0.

Câu 7.  Xét biểu thức tính công của một lực A = F.S.cosα. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động. Lực sinh công cản khi           

A. \(\alpha =0\)           

B. \(0<\alpha <\frac{\pi }{2}\)               

C. \(\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi \)             

D. \(\alpha =\frac{\pi }{2}\)

Câu 8. Vật có khối lượng m gắn  vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén một đoạn \)\Delta l\)(\)\Delta l\)< 0). Thế năng đàn hồi của lò xo là

A. \(\frac{1}{2}k{{(\Delta l)}^{2}}\)                       

B. \(-\frac{1}{2}k{{(\Delta l)}^{2}}\).

C. \(\frac{1}{2}k(\Delta l)\)   

D. \(-\frac{1}{2}k(\Delta l)\)

Câu 9.  Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ

A. tăng gấp 8.                    

B. tăng gấp đôi.             

C. tăng gấp 4.                

D. không đổi.

Câu 10.  Đáp án nào sau đây là đúng?  

A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ

B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật

C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số

D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

D

11

C

21

B

2

C

12

A

22

B

3

C

13

D

23

A

4

C

14

A

24

C

5

B

15

B

25

A

6

A

16

D

26

A

7

B

17

B

27

D

8

A

18

A

28

B

9

A

19

B

29

A

10

C

20

D

30

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ SỐ 4

1. Dưới áp suất 105 Pa, một lượng khí có thể tích là 10 lít, nhiệt độ được giữ không đổi. Khi áp suất  là 1,25.105 Pa, thì thể tích của lượng khí này là

A. 12,5 lít.                      

B. 8 lít.                           

C. 0,125 lít.                    

D. 11,25 lít.

2. Một lượng khí có thể tích 2 lít, ở nhiệt độ 47 0C. Khi nhiệt độ là 270C mà áp suất khí vẫn không đổi, thì thể tích khí sẽ là

A. 2,13 lít.                      

B. 1,07 lít.                      

C. 1,875 lít.                    

D. 3,48 lít.

3. Nén 18 lít khí ở nhiệt độ 170C cho thể tích của nó chỉ còn 5 lít, lúc đó nhiệt độ khí là 660C. Áp suất khí tăng

A. 2,4 lần.                       

B. 3,2 lần.                       

C. 2,3 lần.                  

D. 4,2 lần.

4. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C, áp là 2.105 Pa. Phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp khí trong bình này tăng gấp đôi ?

A. 151,5 K.                    

B. 606 K.                       

C. 303 K.                       

D. 6060C.

5. Cho một lượng khí giãn nở đẳng nhiệt từ điều kiện chuẩn tới khi thể tích tăng 1,6 lần thì áp suất khí là bao nhiêu ?

A. 0,625 atm.                 

B. 0,812 atm                  

C. 1,265 atm.                 

D. 1,625 atm.

6. Xét một lượng khí xác định, có nhiệt độ ban đầu là 270C. Nếu tăng áp suất khí lên 2 lần và tăng nhiệt độ khí lên thêm 30C nữa, thì thể tích của khối khí đó sẽ biến đổi thế nào ?

A. Tăng 49,5%.              

B. Giảm 1,5 lần.             

C. Tăng 1,5 lần.              

D. Giảm 49,5%.

7. Xét một lượng khí xác định, nếu tăng áp suất khí lên 2 lần và tăng nhiệt độ khí lên 3 lần thì thể tích của khối khí đó sẽ biến đổi thế nào ?

A. Giảm 1,5 lần.             

B. Tăng 60 %.                

C. Tăng 1,5 lần.              

D. Giảm 60 %.

8. Một căn phòng có thể tích 58 m3 chứa không khí ở nhiệt độ 170C, Người ta làm nóng không khí lên đến 270C thì thể tích không khí thoát ra khỏi phòng là bao nhiêu ?

A. 5 m3.                          

B. 2 m3.                          

C. 3,5 m3.                       

D. 2,5 m3.

9. Một bóng đèn chứa khí trơ ở nhiệt độ 270C, áp suất 0,4 atm. Khi đèn được thắp sáng thì áp suất khí trong đèn là 1 atm, lúc đó nhiệt độ khí trong đèn là

A. 5700C.                       

B. 3000C.                       

C. 4770C.                       

D. 7500C.

10. Một bình chứa 0,02 mol khí ở điều kiện chuẩn (H.10), trên miệng bình là một ống nhỏ, dài, nằm ngang có tiết diện s = 50 mm2, khí trong bình được ngăn cách với không khí bên ngoài bởi một giọt thủy ngân ở trong ống nhỏ.    

Nếu làm nóng khí trong bình lên thì giọt thủy ngân di chuyển một đoạn 10 cm.

Hỏi đã làm nóng khí tới nhiệt độ nào ?

A. 30C.                           

B. 20C.                           

C. 50C.                           

D. 40C.

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Viết biểu thức mô men lực, nêu đơn vị các đại lượng trong biểu thức

Câu 2. 

a. Một vật có khối lượng 0,3kg. Tính thế năng trọng trường của vật ở độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2.  

b. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng lực F =10N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang một góc 300. Tính công của lực F với độ dời s = 2m

c. Một chiếc xe máy có khối lượng 100kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Tính động năng của xe máy.

Câu 3. Một thanh rắn OA rất nhẹ ( bỏ qua khối lượng) có đầu O gắn vào tường bằng một bản lề, đầu A treo lên tường bằng dây AC, tại điểm B treo vật nặng m = 2,4 kg (hình vẽ). Khi cân bằng thanh OA nằm ngang, góc α  = = 300 và OA = 80cm, AB = 20cm. Lấy g=10m/s2

a.Tính mômen trọng lực  của vật m đối với trục quay O

b.Tính lực căng dây treo AC.

Câu 4. Một quả đạn có khối lượng 1,5kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh. Biết mảnh thứ nhất có m1 = 1kg bay theo phương ngang với vận tốc 400m/s. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với quả đạn. Lấy g =10m/s2

a. Tính động lượng của đạn trước lúc nổ

b. Xác định độ lớn và hướng vận tốc mảnh thứ hai.

Câu 5. 

a. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, có khối lượng m. Đang ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật một vận tốc 2,4m/s theo phương tiếp tuyến quỹ đạo của vật. Tính góc dây treo hợp với phương thẳng đứng tại vị trí động năng bằng hai thế năng. Chọn mốc thế năng tại VTCB

b. Khối gỗ M =5kg nằm trên mặt phẳng ngang, nối với tường bằng lò xo k = 1N/cm, ở trạng thái không bị biến dạng. Viên đạn có khối lượng m = 15g bay theo phương ngang với vận tốc v0 song song với lò xo đến đập vào khối gỗ và dính trong khối gỗ (hình vẽ). Tìm v0 biết sau va chạm lò xo bị nén 1 đoạn tối đa 30cm. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng.

--(Để xem tiếp nội dung phần đáp án của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục 

Thi Online

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON