YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Khiết

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Khiết dưới đây được HOC247 sưu tầm và giới thiệu. Các đề thi giữa học kì 2 lớp 10 này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức môn Hóa hiệu quả, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi học kì sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :

A. 1s22s22p63s23p5.            B. 1s22s22p63s23p3.           C. 1s22s22p63s23p6.              D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?

A. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.

B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.

C. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.

D. H2S nặng hơn không khí.

Câu 3. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:

A. F2 >Br2 >Cl2> I2.           B. I2 >Br2>Cl2>F2.            C. F2 >Cl2>Br2 >I2.              D. F2 >Cl2>I2 >Br2.

Câu 4. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:

A. nhường đi 4e.                 B. nhường đi 2e.                C. nhận thêm 1e.                  D. nhận thêm 2e.

Câu 5. Clorua vôi có công thức hóa học là:

A. Ca(ClO)2.                       B. CaCl2.                           C. CaClO.                            D. CaOCl2.

Câu 6. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:

A. Khử mạnh.                     B. Háo nước.                     C. Oxi hóa mạnh.                 D. Axit mạnh.

Câu 7. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaI.                                B. NaF.                              C. NaCl.                               D. NaBr.

Câu 8. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?

A. Tốc độ phản ứng.           B. Thể tích khí.                  C. Áp suất.                           D. Nhiệt độ.

Câu 9. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó

A. tốc độ phản ứng không thay đổi.

B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

C. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

D. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :

A. Thể hiển tính khử.

B. Thể hiện tính oxi hoá.

C. Không thể hện tính oxi hóa.

D. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.

Câu 11. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:

A. Ag, Zn.                           B. Na, CuO.                       C. Cu, FeO.                          D. PbS, Mg.

Câu 12. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (loãng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là

A. H2; SO3.                         B. SO2; H2.                        C. SO2; H2S.                        D. SO3; H2.

Câu 13. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không đổi khi

A. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .

B. Thực hiện phản ứng ở 50oC.

C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.

D. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.

Câu 14. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

A. F2 + H2O.                       B. Cl2 + dd KBr.               C. Br2 + dd KI.                    D. I2 + dd KBr.

Câu 15. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:

A. quỳ tím.                          B. Cu.                                C. Ag.                                   D. SO2.

Câu 16. Cho phương trình phản ứng:  Mg + H2SO4đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của phương trình:

A. 4, 4, 5, 1, 4.                    B. 5, 4, 4, 4, 1.                   C. 4, 5, 4, 1, 4.                      D. 1, 4, 4, 4, 5.

Câu 17. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:

A. HCl và HClO2.               B. HClO.                           C. HCl và HClO.                  D. HClO4.

Câu 18. Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?

A. háo nước.

B. phản ứng hoà tan Al và Fe.

C. tan trong nước  toả nhiều nhiệt.

D. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.

Câu 19. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?

A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực.

B. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

C. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.

D. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?

A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).

B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.

C. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.

D. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.

Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư  thu được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 61,76% và 38,24%.        B. 58,82% và 41,18%.       C. 41,18% và 58,82%.         D. 38,24% và 61,76%.

Câu 22. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :

A. 40 ml.                             B. 100 ml.                          C. 60 ml.                               D. 80 ml.

Câu 23. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).

B. FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k).

C. CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).

D. 2HI (k) → H2 (k) + I2 (k).

Câu 24. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :

A. 2SO2 (k) + O2 (k) →  2SO3 (k).

B. N2 (k) + O2 (k) → 2NO (k).

C. 2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k).

D. N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k).

Câu 25. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :

A. CaBr2.                            B. CaI2.                             C. CaCl2.                              D. CaF2 .

Câu 26. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ mol. Cho Fe dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:

A. V1 < V2.                          B. V1 > V2.                        C. V1 = 2V2.                         D. V1 = V2.

Câu 27. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?

A. Fe.                                  B. Cu.                                C. Al.                                    D. Ca.

Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là

A. 16,5 gam.                       B. 10,8 gam.                      C. 22,1 gam.                         D. 5,6 gam.

Câu 29. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : H < 0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :

A. (1), (2), (4).                    B. (1), (4), (5).                   C. (1), (2), (3).                      D. (2), (3), (4).

Câu 30. Cho 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với  hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:

A. Mg.                                 B. Ba.                                C. Ca.                                   D. Cu.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

C

11

B

21

C

2

B

12

B

22

C

3

C

13

A

23

A

4

D

14

D

24

B

5

D

15

A

25

C

6

B

16

C

26

A

7

B

17

C

27

B

8

A

18

B

28

A

9

C

19

D

29

C

10

D

20

C

30

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó

A. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.

D. tốc độ phản ứng không thay đổi.

Câu 2. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:

A. nhận thêm 2e.                 B. nhường đi 4e.                C. nhận thêm 1e.                  D. nhường đi 2e.

Câu 3. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaBr.                             B. NaCl.                            C. NaF.                                 D. NaI.

Câu 4. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?

A. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.

B. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.

C. H2S nặng hơn không khí.

D. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.

Câu 5. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?

A. Nhiệt độ.                        B. Áp suất.                         C. Thể tích khí.                    D. Tốc độ phản ứng.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :

A. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.

B. Thể hiển tính khử.

C. Thể hiện tính oxi hoá.

D. Không thể hện tính oxi hóa.

Câu 7. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :

A. 1s22s22p63s23p6.            B. 1s22s22p63s23p3.           C. 1s22s22p63s23p5.              D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 8. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:

A. F2 >Br2 >Cl2> I2.           B. I2 >Br2>Cl2>F2.            C. F2 >Cl2>Br2 >I2.              D. F2 >Cl2>I2 >Br2.

Câu 9. Clorua vôi có công thức hóa học là:

A. CaCl2.                            B. CaClO.                          C. CaOCl2.                           D. Ca(ClO)2.

Câu 10. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:

A. Khử mạnh.                     B. Axit mạnh.                    C. Háo nước.                        D. Oxi hóa mạnh.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

B

11

A

21

B

2

A

12

B

22

B

3

C

13

B

23

B

4

D

14

A

24

B

5

D

15

B

25

B

6

A

16

B

26

C

7

A

17

D

27

C

8

C

18

B

28

B

9

C

19

D

29

D

10

C

20

B

30

A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Clorua vôi có công thức hóa học là:

A. Ca(ClO)2.                       B. CaOCl2.                        C. CaCl2.                              D. CaClO.

Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?

A. H2S nặng hơn không khí.

B. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.

C. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.

D. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.

Câu 3. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:

A. Khử mạnh.                     B. Oxi hóa mạnh.              C. Háo nước.                        D. Axit mạnh.

Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?

A. Nhiệt độ.                        B. Thể tích khí.                  C. Tốc độ phản ứng.            D. Áp suất.

Câu 5. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó

A. tốc độ phản ứng không thay đổi.

B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.

D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 6. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaF.                               B. NaI.                               C. NaBr.                               D. NaCl.

Câu 7. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:

A. F2 >Cl2>Br2 >I2.            B. F2 >Cl2>I2 >Br2.           C. I2 >Br2>Cl2>F2.               D. F2 >Br2 >Cl2> I2.

Câu 8. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:

A. nhận thêm 2e.                 B. nhường đi 4e.                C. nhận thêm 1e.                  D. nhường đi 2e.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :

A. Thể hiện tính oxi hoá.

B. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.

C. Thể hiển tính khử.

D. Không thể hện tính oxi hóa.

Câu 10. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :

A. 1s22s22p63s23p6.           

B. 1s22s22p63s23p5.          

C. 1s22s22p63s23p3.             

D. 1s22s22p63s23p4.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

B

11

D

21

A

2

C

12

D

22

D

3

C

13

C

23

B

4

C

14

D

24

A

5

D

15

A

25

B

6

A

16

C

26

A

7

A

17

B

27

D

8

A

18

D

28

C

9

B

19

A

29

C

10

A

20

A

30

D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu

A. xanh.                              B. đen.                               C. đỏ.                                    D. tím.

Câu 2. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch

A. HBr.                               B. HF.                                C. HI.                                   D. HCl.

Câu 3. Hỗn hợp X gồm oxi và ozôn có tỉ khối đối với H2 là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X là

A. 10%.                               B. 75%.                              C. 80%.                                D. 20%.

Câu 4. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là

A. clo.                                 B. flo.                                C. iot.                                   D. brom.

Câu 5. Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nH2O.                 B. H2SO4.nSO2.                C. H2SO4.nSO3.                   D. H2SO4 đặc.

Câu 6. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2

A. Dung dịch Ba(OH)2.      B. Dung dịch nước Br2      C. Dung dịch Ca(OH)2.       D. Dung dịch NaOH.

Câu 7. Cho phản ứng sau :  Cl2  + 2NaOH loãng   →  NaCl  +  NaClO   + H2O. Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học trên là

A. chất oxi hoá.                 B. Môi trường.                    C. chất khử.                         D. Vừa oxi hoá vừa khử.

Câu 8. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k)  2NO (k);     H > 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng nhiệt độ của hệ.                                                

B. thêm khí NO vào hệ.

C. thêm chất xúc tác vào hệ.                                        

D. giảm áp suất của hệ.

Câu 9. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là

A. FeSO4 , H2O.                                                           

B. Fe2(SO4)3 , H2O.

C. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O.                                             

D. FeSO4 , SO2, H2O.

Câu 10. Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r)  + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là

A. nhiệt độ.                                                                   

B. thêm KClO3.

C. chất xúc tác.                                                             

D. kích thước hạt KClO3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

A

11

D

21

A

2

D

12

B

22

C

3

C

13

A

23

B

4

C

14

B

24

A

5

C

15

B

25

D

6

B

16

B

26

D

7

D

17

B

27

B

8

A

18

D

28

C

9

C

19

B

29

C

10

B

20

A

30

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là

A. Cu, Fe, Cr.                      B. Cu, Al, Cr.                    C. Ag, Cr, Mg.                     D. Fe, Al, Cr.

Câu 2. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2

A. +1.                                  B. 0.                                   C. –1 và +1.                          D. –1.

Câu 3. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,48M.                            B. 0,4M.                            C. 0,2M.                               D. 0,24M.

Câu 4. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là

A. FeSO4 , SO2, H2O.                                                   

B. FeSO4 , H2O.

C. Fe2(SO4)3 , H2O.                                                      

D. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O.

Câu 5. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

A. chỉ xảy ra theo chiều thuận.                                     B. vẫn tiếp tục xảy ra.

C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.                                    D. không xảy ra nữa.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm oxi và ozôn có tỉ khối đối với H2 là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X là

A. 10%.                               B. 80%.                              C. 75%.                                D. 20%.

Câu 7. (0.39 điểm) Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k) →  2NO (k);     H > 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm chất xúc tác vào hệ.                                        

B. thêm khí NO vào hệ.

C. giảm áp suất của hệ.                                                

D. tăng nhiệt độ của hệ.

Câu 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là

A. (n-1)d10ns2np4.               B. ns2np5.                          C. ns2np4.                             D.  ns2np3.

Câu 9. Để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi có thể dùng chất nào sau đây?

A. Hồ tinh bột.                    B. H2.                                C. Ag.                                   D. Cu.

Câu 10. Cho phản ứng sau :  Cl2  + 2NaOH loãng   →  NaCl  +  NaClO   + H2O. Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học trên là

A. Môi trường.                                                             

B. chất khử.

C. chất oxi hoá.                                                            

D. Vừa oxi hoá vừa khử.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

D

11

C

21

A

2

C

12

D

22

D

3

D

13

B

23

B

4

D

14

C

24

A

5

B

15

B

25

A

6

B

16

A

26

D

7

D

17

D

27

C

8

C

18

C

28

A

9

C

19

C

29

A

10

D

20

D

30

A

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Khiết. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON