HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân. Tài liệu các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn đồ vật bằng thủy tinh
A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HI
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen
A. Cl B. O C. F D. Br
Câu 3: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HF, HBr, HCl, HI
D. HI, HF, HCl, HBr
Câu 4: Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCl đặc bằng KMnO4, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. MnCl3, Cl2, H2O
B. MnCl2, KCl, H2O
C. MnCl2, KCl, Cl2, H2O
D. K2MnO4, KCl, H2O
Câu 5: Cho giấy quỳ ẩm vào bình khí HCl, hiện tượng nhìn thấy là
A. Giấy quỳ hóa đỏ sau đó mất màu
B. Giấy quỳ hóa xanh
C. Giấy quỳ không đổi màu
D. Giấy quỳ hóa đỏ
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 95,2 gam. B. 99,7 gam. C. 88,7 gam. D. 86,5 gam.
Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np4 B. ns2np7 C. ns2np3 D. ns2np5
Câu 8: Cho phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò môi trường
D. Chất oxi hóa
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HCl từ phản ứng giữa H2 và Cl2
B. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn không khí
C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit
D. Axit clohidric vừa có tính axit, vừa có tính khử
Câu 10: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,2 gam kết tủa. X là
A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 11: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 12: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a. H2 + F2 → ....................
b. Al + I2 → .......................
c. KClO3 + HCl đặc →.................+ ................. + .................
Câu 2.(1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau: HCl, HBr, KOH, KCl
Câu 3.( 0,5đ) Dẫn 4,48 lít khí Cl2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaI 1M đến phản ứng hoàn toàn, tính khối lượng I2 thu được
Câu 4.( 2đ) Hòa tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bằng dung dịch HCl 0,5M ( vừa đủ) thì thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
B |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
A |
C |
D |
A |
Câu 1:
a. H2 + F2 → 2HF
b. 2Al + 3I2 → 2AlI3
c. KClO3 + 6HCl đặc → KCl.+ 3Cl2 + 3H2O
Câu 2:
- Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử và cho vào các ON có đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ quỳ tím hóa đỏ là: HCl, HBr (I)
+ quỳ tím không đổi màu là: KCl
+ quỳ tím hóa xanh là: KOH
- Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào 2 mẫu thử ở (I)
+ tạo kết tủa trắng: HCl
+ tạo kết tủa vàng nhạt là HBr
Phương trình phản ứng
AgNO3 + HCl → AgCl.+ HNO3
AgNO3 + HBr → AgBr.+ HNO3
Câu 3:
\({{n}_{C{{l}_{2}}}}\) = 0,2 (mol), \({{n}_{NaI}}\) = 0,5 (mol)
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
→ \({{m}_{{{I}_{2}}}}\) = 0,2. 254= 50,8 gam
Câu 4:
a. \({{n}_{{{H}_{2}}}}\) = 0,35 (mol)
Ptpư
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
x 2x x x
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
y 3y y 1,5y
Theo giả thiết ta có:
x + 1,5y = 0,35 (1) → 56 x + 27y = 13,9 (2)
từ 1, 2 → x= 0,2; y= 0,1
% mFe = 80,57 %; % mAl = 19,43 %
b. dung dịch X có FeCl2: 0,2 mol; AlCl3: 0,1 mol
Vdd = Vdd HCl 0,5M = 1,4 (lít)
→ \({{C}_{MFeC{{l}_{2}}}}\) =0,14 M; \({{C}_{MAlC{{l}_{3}}}}=0,071M\)
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN - ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen
A. Cl B. O C. F D. Br
Câu 2: Cho phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò môi trường
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 95,2 gam. B. 99,7 gam. C. 88,7 gam. D. 86,5 gam.
Câu 4: Cho giấy quỳ ẩm vào bình khí HCl, hiện tượng nhìn thấy là
A. Giấy quỳ hóa đỏ sau đó mất màu
B. Giấy quỳ hóa xanh
C. Giấy quỳ không đổi màu
D. Giấy quỳ hóa đỏ
Câu 5: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước
A. Br2 B. I2 C. Cl2 D. F2
Câu 6: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn đồ vật bằng thủy tinh
A. HF B. HCl C. H2SO4 D. HI
Câu 7: Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCl đặc bằng KMnO4, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. K2MnO4, KCl, H2O B. MnCl2, KCl, Cl2, H2O
C. MnCl2, KCl, H2O D. MnCl3, Cl2, H2O
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Axit clohidric vừa có tính axit, vừa có tính khử
B. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn không khí
C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit
D. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HCl từ phản ứng giữa H2 và Cl2
Câu 9: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np3 B. ns2np7 C. ns2np4 D. ns2np5
Câu 10: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HF, HBr, HCl, HI
D. HI, HF, HCl, HBr
Câu 11: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Câu 12: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,2 gam kết tủa. X là
A. F B. Cl C. Br D. I
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a. H2 + F2 → ....................
b. Al + I2 → .......................
c. KClO3 + HCl đặc → .................+ ................. + .................
Câu 2.(1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau: HCl, HBr, KOH, KCl
Câu 3.( 0,5đ) Dẫn 4,48 lít khí Cl2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaI 1M đến phản ứng hoàn toàn, tính khối lượng I2 thu được
Câu 4.( 2đ) Hòa tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bằng dung dịch HCl 0,5M ( vừa đủ) thì thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
D |
D |
A |
C |
C |
---(Để xem tiếp nội dung phần còn lại của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN - ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho giấy quỳ ẩm vào bình khí HCl, hiện tượng nhìn thấy là
A. Giấy quỳ hóa đỏ sau đó mất màu
B. Giấy quỳ hóa đỏ
C. Giấy quỳ không đổi màu
D. Giấy quỳ hóa xanh
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen
A. Br B. F C. O D. Cl
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 95,2 gam. B. 86,5 gam. C. 99,7 gam. D. 88,7 gam.
Câu 4: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước
A. Br2 B. I2 C. Cl2 D. F2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HCl từ phản ứng giữa H2 và Cl2
B. Axit clohidric vừa có tính axit, vừa có tính khử
C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit
D. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn không khí
Câu 6: Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCl đặc bằng KMnO4, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. K2MnO4, KCl, H2O
B. MnCl2, KCl, Cl2, H2O
C. MnCl2, KCl, H2O
D. MnCl3, Cl2, H2O
Câu 7: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,2 gam kết tủa. X là
A. Br B. I C. F D. Cl
Câu 8: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np3 B. ns2np7 C. ns2np4 D. ns2np5
Câu 9: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HF, HBr, HCl, HI
D. HI, HF, HCl, HBr
Câu 10: Cho phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò môi trường
Câu 11: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn đồ vật bằng thủy tinh
A. HI B. HCl C. H2SO4 D. HF
Câu 12: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a. H2 + F2 → ....................
b. Al + I2 → .......................
c. KClO3 + HCl đặc → .................+ ................. + .................
Câu 2.(1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau: HCl, HBr, KOH, KCl
Câu 3.( 0,5đ) Dẫn 4,48 lít khí Cl2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaI 1M đến phản ứng hoàn toàn, tính khối lượng I2 thu được
Câu 4.( 2đ) Hòa tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bằng dung dịch HCl 0,5M ( vừa đủ) thì thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
D |
A |
C |
D |
C |
---(Để xem tiếp nội dung phần còn lại của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN - ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCl đặc bằng KMnO4, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. K2MnO4, KCl, H2O
B. MnCl2, KCl, H2O
C. MnCl2, KCl, Cl2, H2O
D. MnCl3, Cl2, H2O
Câu 2: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,2 gam kết tủa. X là
A. Br B. Cl C. I D. F
Câu 3: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn đồ vật bằng thủy tinh
A. HI B. HCl C. H2SO4 D. HF
Câu 4: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước
A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 86,5 gam. B. 88,7 gam. C. 99,7 gam. D. 95,2 gam.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HCl từ phản ứng giữa H2 và Cl2
B. Axit clohidric vừa có tính axit, vừa có tính khử
C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit
D. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn không khí
Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np3 B. ns2np7 C. ns2np4 D. ns2np5
Câu 8: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HF, HBr, HCl, HI
D. HI, HF, HCl, HBr
Câu 9: Cho phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò môi trường
Câu 10: Cho giấy quỳ ẩm vào bình khí HCl, hiện tượng nhìn thấy là
A. Giấy quỳ không đổi màu
B. Giấy quỳ hóa xanh
C. Giấy quỳ hóa đỏ sau đó mất màu
D. Giấy quỳ hóa đỏ
Câu 11: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen
A. F B. O C. Cl D. Br
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a. H2 + F2 → ....................
b. Al + I2 → .......................
c. KClO3 + HCl đặc →.................+ ................. + .................
Câu 2.(1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau: HCl, HBr, KOH, KCl
Câu 3.( 0,5đ) Dẫn 4,48 lít khí Cl2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaI 1M đến phản ứng hoàn toàn, tính khối lượng I2 thu được
Câu 4.( 2đ) Hòa tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bằng dung dịch HCl 0,5M ( vừa đủ) thì thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
C |
D |
C |
B |
---(Để xem tiếp nội dung phần còn lại của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN - ĐỀ SỐ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi cho cùng một lượng kẽm và cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng
A. viên nhỏ.
B. bột mịn, khuấy đều.
C. tấm mỏng.
D. thỏi lớn.
Câu 2: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Thuốc thử được dùng để nhận biết chúng là
A. KOH B. BaCl2 C. Quỳ tím D. AgNO3
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. Phản ứng giữa H2SO4đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.
C. Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải.
D. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.
Câu 4: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 5: Hòa tan m gam X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 và chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 10,4 gam. B. 9,7 gam. C. 7,9 gam D. 9,1 gam.
Câu 6: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Hồ tinh bột
D. dung dịch KI
Câu 7: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Quỳ tím.
Câu 8: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước.
Câu 9: Cho các mệnh đề dưới đây:
(1) Các nguyên tố Halogen có số oxi hóa từ -1 đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh.
(3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối.
(4) Công thức hóa học của clorua vôi là CaOCl2.
(5) Iôt có tính thăng hoa.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 10: Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 loãng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 3,45 gam. B. 4,50 gam. C. 5,21 gam. D. 5,40 gam.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
A. 50,45% B. 73,68% C. 36,84% D. 85,73%
Câu 12: Cho 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được tối đa (ở đktc) là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 5,60 lít D. 4,48 lít
Câu 13: Dung dịch axit không thể chứa trong bình thủy tinh là
A. HNO3. B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Có tính oxi hoá mạnh.
B. Ở điều kịên thường là chất khí.
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 15: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng axit H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,56 lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí X là
A. H2S B. S C. SO2 D. SO3
Câu 16: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với HCl đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là
A. 0,28 lít. B. 2,8 lít. C. 0,56 lít. D. 5,6 lít.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,5 gam. B. 21,9 gam. C. 25,2 gam. D. 6,3 gam.
Câu 18: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 19: Kim loại bị thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội là
A. Al, Fe, Cr. B. Cu, Ag, Fe. C. Fe, Ag, Au. D. Au, Pt, Zn.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 +2H2O.
(2) 14HCl +K2Cr7O7 → 2KCl +2CrCl3 +3Cl2 +7H2O.
(3) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
(4) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22: Phản ứng tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học N2 + 3 H2 → 2NH3 ; \(\Delta H<0\). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần
A. tăng áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm nhiệt độ.
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2 np3. B. ns2 np2 . C. 2s22p3. D. ns2 np5.
Câu 24: Sự chuyển dịch cân bằng là
A. sự chuyển dịch từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.
B. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.
C. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
S→ SO2→ SO3 → H2SO4 → Na2SO4
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 18,9 gam muối sunfit của kim loại kiềm vào dung dịch HCl, toàn bộ lượng khí thoát ra có thể làm mất màu tối đa 150ml dung dịch Br2 1M. Xác định công thức phân tử của muối trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
B |
13 |
B |
2 |
C |
14 |
A |
3 |
D |
15 |
A |
4 |
C |
16 |
D |
5 |
D |
17 |
B |
6 |
B |
18 |
D |
7 |
C |
19 |
A |
8 |
A |
20 |
B |
9 |
C |
21 |
D |
10 |
C |
22 |
B |
11 |
C |
23 |
D |
12 |
A |
24 |
A |
---(Để xem tiếp nội dung phần còn lại của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bùi Thị Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!