Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Thái Thịnh được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 9 sắp tới. Hi vọng với tài liệu đề dưới đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức Toán 9 dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Số 4 có mấy căn bậc hai?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 16.
Câu 2. Kết quả của phép tính \(\sqrt{{{3}^{2}}}+\sqrt{{{(-3)}^{2}}}\) là
A. 6.
B. 0.
C. 18.
D. \(\pm 6\).
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\sqrt{{{(1+{{x}^{2}})}^{2}}}=1+{{x}^{2}}\).
B. \(\sqrt{{{(1+{{x}^{2}})}^{2}}}=-(1+{{x}^{2}})\).
C. \(\sqrt{{{(1+{{x}^{2}})}^{2}}}=\pm (1+{{x}^{2}})\).
D. \(\sqrt{{{(1+{{x}^{2}})}^{2}}}=1+{{x}^{4}}\).
Câu 4. Giá trị biểu thức \(\frac{5-\sqrt{5}}{1-\sqrt{5}}\) bằng
A. \(-\sqrt{5}\).
B. 5.
C. \(\sqrt{5}\).
D. \(4\sqrt{5}\).
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm, AB = 4 cm. Khi đó \(\sin B\) bằng
A. \(\frac{3}{4}\).
B. \(\frac{3}{5}\).
C. \(\frac{4}{5}\).
D. \(\frac{4}{3}\).
Câu 6. Cho tam giác BDC vuông tại D có \(\widehat{B}={{60}^{\text{o}}}\), DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng
A. 3cm.
B. 12cm.
C .\(\sqrt{3}\)cm.
D. \(3\sqrt{3}\)cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (3,0 điểm)
a) Tìm x để \(\sqrt{3-2x}\) có nghĩa.
b) Tìm x biết \(\sqrt{x}-\sqrt{4x}+\sqrt{9x}=6\).
c) Rút gọn biểu thức \(P=\left( \frac{1}{x+\sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}+1} \right):\frac{1-\sqrt{x}}{x+2\sqrt{x}+1}\) (với \(x>0;x\ne 1)\).
Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH=4 cm, CH=9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH,AB,AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc BMC (số đo làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM tại K. Chứng minh góc ACB bằng góc BKH.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH- ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2019-x+2\sqrt{x}\) bằng:
A.2020
B.2019
C.2018
D. -2019
Câu 2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:
A. \(\tan \ y=\frac{\sin y}{\text{cos}\ \text{y}}\)
B. \({{\sin }^{2}}x+c\text{o}{{\text{s}}^{2}}y=1\)
C. \(\cot \ x=\frac{\text{cos}\ x}{\text{sin}\ x}\)
D. \(\tan y.\cot y=1\)
Câu 3. Cho \(\Delta \)ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A. \(A{{C}^{2}}=AB.BC\)
B. \(A{{B}^{2}}=AC.HB\)
C. \(A{{H}^{2}}=HB.HC\)
D. \(AB.AH=AC.BC\)
Câu 4. Giá trị của biểu thức \(\sqrt{{{(-11)}^{2}}}\) bằng:
A.-11
B.121
C.-121
D.11
Câu 5. Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
Câu 6. Chọn khẳng định đúng:
A.cot720 = cot180
B.cos250 = sin650
C.sin670 = sin230
D.tan310 = cot310
Câu 7. Trong một tam giác vuông. Biết cosx = \(\frac{2}{3}\). Tính sinx.
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{\sqrt{5}}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt{5}}{3}\)
D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 8. Điều kiện để \(\sqrt[3]{x-5}\) có nghĩa là:
A. x < 5
B. x > 5
C. \(x\ge 5\)
D. \(\forall x\)
Câu 9. Trục căn thức ở mẫu \(\frac{6}{\sqrt{2}}\) ta được:
A. \(3\sqrt{2}\)
B. \(2\sqrt{2}\)
C. \(6\sqrt{2}\)
D. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
Câu 10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:
A. \(\frac{EG}{ED}\)
B. \(\frac{EG}{DG}\)
C. \(\frac{DE}{DG}\)
D. \(\frac{ED}{EG}\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH- ĐỀ 03
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 81
B. \(\pm\)81
C . 3
D . \(\pm\)3
Câu 2: Phương trình \(\sqrt {x - 2} = 3\) có nghiệm là:
A. 9
B. \(\pm\)9
C. \(\pm\)4
D. 11
Câu 3: Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:
A. x \(\ge\) 0
B. x \(\ge\) 2
C. x \(\ge \)-2
D. x \(\le \)2
Câu 4: Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là:
A. -9a
B. 9a
C. -9\(\left| {\rm{a}} \right|\)
D. 81a
Câu 5: Tìm x biết \(\sqrt[3]{x}\)= -5:
A. x = -25
B. x = -125
C. x = -512
D. x = 15
Câu 6: Rút gọn biểu thức \(\sqrt{{{\left( \sqrt{7}\,-\,4 \right)}^{2}}}\) ta được kết quả cuối cùng là:
A. \(\sqrt{7}\,+\,4\)
B. \(4\,-\,\sqrt{7}\)
C. \(\sqrt{7}\,-\,4\)
D. \(\sqrt{3}\)
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:
A . y = -x
B . y = -x + 3
C . y = -1 - x
D . Cả ba đường thẳng trên
Câu 8. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến:
A. \(y=1-3x\)
B. \(y=5x-1\)
C. y = \(\left( 2-\sqrt{3} \right)x\,-\,\sqrt{5}\)
D. \(y=-\sqrt{7}+\sqrt{2}x\)
Câu 9. Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:
A. -3
B. -1
C. 3
D. 1
Câu 10 : Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :
A. k = 2 và m = 3
B. k = -1 và m = 3
C. k = -2 và m = 3
D. k = 2 và m = -3
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH- ĐỀ 04
Câu 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A và B:
\(A = \sqrt {144} + \sqrt {36}\)
\(B = \sqrt {6,4} + \sqrt {250} \)
b) Rút gọn biểu thức : \(7\sqrt {12} + 2\sqrt {27} - 4\sqrt {75}\)
c) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của a:
\(M = \left( {\frac{{1009}}{{\sqrt a - 1}} + \frac{{1009}}{{\sqrt a + 1}}} \right) \cdot \left( {\sqrt a - \frac{1}{{\sqrt a }}} \right)\) với \(a > 0\) và \(a \ne {\rm{1}}\)
Câu 2. Cho hàm số y = ax -2 có đồ thị là đường thẳng
a) Biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). Tìm hệ số a, hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
c) Với giá trị nào của m để đường thẳng ${{d}_{2}}$: y=(m-1)x+3 song song ${{d}_{1}}$?
Câu 3. Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết AB = 30cm, AC = 40cm,
BC = 50cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Tính đường cao AH?
c) Tính diện tích tam giác AHC?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
\(A=\sqrt{144}+\sqrt{36}\)
\(=\sqrt{{{12}^{2}}}+\sqrt{{{6}^{2}}}\)
\(=12+6=18\)
\(\begin{gathered}
B = \sqrt {6,4} .\sqrt {250} \hfill \\
= \sqrt {6,4.250} \hfill \\
= \sqrt {64.25} \hfill \\
= 8.5 = 40 \hfill \\
\end{gathered} \)
b) \(7\sqrt{12}+2\sqrt{27}-4\sqrt{75}\)
\(=7\sqrt{4.3}+2\sqrt{9.3}-4\sqrt{25.3}\)
\( =7.2\sqrt{3}+2.3\sqrt{3}-4.5\sqrt{3}\)
\(=14\sqrt{3}+6\sqrt{3}-20\sqrt{3}\)
\(=(14+6-20)\sqrt{3}=0\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH- ĐỀ 05
Câu 1:
a) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai?
b) Tính: \(\frac{\sqrt{432}}{\sqrt{12}}\)
Câu 2: Thực hiện phép tính: \((\sqrt{12}+\sqrt{27}-\sqrt{108}).2\sqrt{3}\)
Câu 3: Cho biểu thức :
M = \(\frac{{{x}^{3}}}{{{x}^{2}}-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định.
b) Rút gọn biểu thức M.
Câu 4:
Cho các hàm số \(y=-x+2,\,\,\,y=x+4\). Lần lượt có đồ thị là các đường thẳng \({{d}_{1}}\]và \[{{d}_{2}}\).
a) Vẽ \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Lập phương trình của đường thẳng \({{d}_{3}}\) biết rằng \({{d}_{3}}\) đi qua điểm M(2;-1) và song song với đường thẳng \({{d}_{1}}\).
Tìm điểm A thuộc đường thẳng \({{d}_{1}}\) có hoành độ và tung độ bằng nhau.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn bậc hai.
b) \(\frac{\sqrt{432}}{\sqrt{12}}=\sqrt{\frac{432}{12}}=\sqrt{36}=6\)
Câu 2:
\(\begin{gathered}
(\sqrt {12} + \sqrt {27} - \sqrt {108} ).2\sqrt 3 \hfill \\
= (\sqrt {4.3} + \sqrt {9.3} - \sqrt {36.3} ).2\sqrt 3 \hfill \\
= (2\sqrt 3 + 3\sqrt 3 - 6\sqrt 3 ).2\sqrt 3 \hfill \\
= - \sqrt 3 .2\sqrt 3 = - 6 \hfill \\
\end{gathered} \)
Câu 3:
a) Điều kiện : x\(\ne 2\) ,x\(\ne -2\)
b) M = \(\frac{{{x}^{3}}}{{{x}^{2}}-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
= \(\frac{{{x}^{3}}-x(x+2)-2(x-2)}{{{x}^{2}}-4}\)
\(=\frac{{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2x-2x+4}{{{x}^{2}}-4}=\frac{{{x}^{3}}-4x-{{x}^{2}}+4}{{{x}^{2}}-4}=\frac{x({{x}^{2}}-4)-({{x}^{2}}-4)}{{{x}^{2}}-4}\)
= \(\frac{({{x}^{2}}-4)(x-1)}{{{x}^{2}}-4}=x-1\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Thái Thịnh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Thọ Xuân
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Tô Hiến Thành
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.