Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Hoc247 đã biên soạn Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Xuân Sơn giúp các em ôn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị thất tốt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.
TRƯỜNG THCS XUÂN SƠN |
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 |
ĐỀ 1
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) \(0,5 + 3\frac{1}{2}\)
b) \(\,{\left( {\frac{1}{5}} \right)^3} \cdot 1{5^3}\)
c) \(0,2.\sqrt {100} - \sqrt {36} \)
Câu 2: (1,5điểm) Tìm x, biết :
a) \(x - \frac{3}{8} = \frac{{ - 1}}{4}\)
b) x : 15 = ( -4) : 3
Câu 3 : (1điểm )
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = 2
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
Câu 4 : ( 1điểm )
Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Nam cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
Câu 5: (4,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A.Gọi M là trung điểm AB, trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MN = MC. Chứng minh
a) \(\Delta AMC = \Delta BMN\)
b) BN ⊥ AB và BN//AC
c) \(\widehat {CAN} = \widehat {NBC}\)
Câu 6: (0,5điểm)
Cho \(\frac{{3x - 2y}}{4} = \frac{{2z - 4x}}{3} = \frac{{4y - 3z}}{2}\). Chứng minh rằng: \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4}\)
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) \(0,5 + 3\frac{1}{2}\) = \(\frac{1}{2} + \frac{7}{2}\)
= \(\frac{8}{2} = 4\)
b) \(\,{\left( {\frac{1}{5}} \right)^3} \cdot 1{5^3}\) = \(\,{\left( {\frac{1}{5} \cdot 15} \right)^3})\)
= 33 = 27
c) \(0,2.\sqrt {100} - \sqrt {36} \) = 0,2 . 10 - 6
= 2 - 6 = 4
Câu 2:
a) \(x-\frac{3}{8}=\frac{-1}{4}\)
\(x=\frac{-1}{4}+\frac{3}{8}\)
\(x=\frac{-2}{8}+\frac{3}{8}\)
\(x=\frac{1}{8}\)
b) x : 15 = (-4) : 3
\(\frac{x}{15}=\frac{-4}{3}\)
x = \(\frac{(-4).15}{3}\) \(\Rightarrow \,\,x=-20\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1: Tổng \(\frac{3}{4} + \frac{{ - 1}}{4}\) bằng:
A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);
B. \(\frac{2}{6}\) ;
C. \(\frac{5}{4}\);
D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 2: Biết: \(\left| x \right| + \frac{1}{2} = 1\) thì x bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. -\(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\) hoặc -\(\frac{1}{2}\)
Câu 3: Từ tỉ lệ thức \(\frac{{1,5}}{x} = \frac{3}{2}\) thì giá trị x bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho \(\sqrt x = 5\) thì x bằng :
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(\pm 5\)
C. 25
D. – 25
Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:
A. so le trong bằng nhau
B. đồng vị
C. trong cùng phía bằng nhau
D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho a \( \bot \) b và b \( \bot \) c thì:
A. a//b
B. a//c
C. b//c
D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 600
B. 1200
C. 700
D. 500
Câu 8: Cho ABC = MNP suy ra
A. AB = MP
B. CB = NP
C. AC = NM
D. Cả B và C đúng.
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:
A. y = 2x
B. y = \( - \frac{1}{2}x\)
C. y = \( \frac{1}{2}x\)
D. y = -2x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:
A. 2
B. 0,5
C. 18
D. 3
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Tìm x biết:
Bài 2: (2 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.
Câu 3: (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
A |
C |
A |
B |
B |
B |
D |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
a) Tính: \( - \frac{5}{2}.\sqrt {\frac{9}{{25}}} - {2^2}.\left| { - \frac{1}{4}} \right|\)
= \(- \frac{5}{2}.\frac{3}{5} - 4.\frac{1}{4}\)
= \( - \frac{3}{2} - 1\)
= \( - \frac{5}{2}\)
b) Tìm x, biết: \(\frac{1}{2} - 2x = {\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\)
\(\frac{1}{2} - 2x = - \frac{1}{8}\)
\(2x = \frac{1}{2} + \frac{1}{8} = \frac{5}{8}\)
\(x = \frac{5}{8}:2 = \frac{5}{{16}}\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1. (-3)4có giá trị là:
A. -81
B. 12
C. 81
D. -12
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. ǀ- 0,25ǀ = - 0,25
B. -ǀ- 0,25ǀ = -(- 0,25)
C. -ǀ- 0,25ǀ = 0,25
D. ǀ- 0,25ǀ = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì:
A. a//b
B. a cắt b
C. a \( \bot \) b
D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1; -2)
B. (\(\frac{1}{2}\);-4)
C. (0;2)
D. (-1;2)
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A.
B. 3
C. 75
D. 10
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
D. Hai góc ngoài cùng phía bằng nhau
Câu 7: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A. 2
B. – 2
C. 4
D. – 4
Câu 8: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A. (- 1; - 2)
B. (- 1; 2)
C. (- 2: - 1)
D. ( - 2; 1)
Câu 9: Đồ thị hàm số y = ax (a 0) nằm ở góc phần tư nào của mằt phẳng toạ độ nếu a 0
A.Thứ II
B. Thứ IV
C. Thứ I và III
D. Thứ II và IV
Câu 10: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB.
B.Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C.Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
D.Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB
II. Tự luận
Câu 1: Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh \(\Delta AKB = \Delta AKC\) và AK \( \bot \) BC.
b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
Câu 3: Cho \(\frac{1}{c} = \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b}} \right)\) ( với \(a,b,c \ne 0;b \ne c\)) chứng minh rằng \(\frac{a}{b} = \frac{{a - c}}{{c - b}}\)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
A |
D |
B |
D |
B |
A |
D |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0
Theo bài ra ta có a + b + c = 36
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\begin{array}{l}
\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5} = \frac{{a + b + c}}{{3 + 4 + 5}} = \frac{{36}}{{12}} = 3\\
\Rightarrow a = 9;b = 12;c = 15
\end{array}\)
Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
Bài 1(2đ): Thực hiện phép tính
\(\begin{array}{l}
a)\frac{{ - 7}}{3} + \frac{{ - 5}}{6}\\
b)\frac{7}{{ - 3}} - \frac{{ - 4}}{3}\\
c)0,24.\frac{{ - 15}}{4}\\
d)\frac{{11}}{{12}}:\frac{{33}}{{16}}
\end{array}\)
Bài 2(1đ): Tìm x, biết
\(\begin{array}{l}
a){4^x} = {8^4}\\
b){\left( {\frac{3}{4}} \right)^5}.x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7}
\end{array}\)
Bài 3(1đ):
a) Tìm x, y, z biết:
\(\frac{x}{2} = \frac{y}{3};\frac{y}{2} = \frac{z}{5}\) và x + y + z = 50
b) Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 76,95m2 có chiều rộng bằng \(\frac{5}{{19}}\) chiều dài. Tính chiều rộng và chiều dài của miếng đất đó.
Bài 4(1đ): Ba người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?
Bài 5(1đ): Vẽ lại hình rồi vẽ thêm
a) Đường thẳng vuông góc với n đi qua A, đi qua B
b) Đường thẳng song song với m đi qua A, đi qua B
Bài 6(2đ): Cho \(\Delta \)ABC vuông tại A, tia phân giác BM \((M \in AC)\). Trên tia BC lấy H sao cho BA = BH
a) Chứng minh \(\Delta \)ABM = \(\Delta \)HBM
b) Chứng minh: \(HM \bot BC\)
c) Tia BA cắt tia HM tại K. Chứng minh \(\Delta \)KMC cân.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) \(\frac{{ - 7}}{3} + \frac{{ - 5}}{6} = \frac{{ - 19}}{6})\)
b) \(\frac{7}{{ - 3}} - \frac{{ - 4}}{3} = - 1\)
c) \(0,24.\frac{{ - 15}}{4} = \frac{{ - 9}}{{10}}\)
d) \(\frac{{11}}{{12}}:\frac{{33}}{{16}} = \frac{4}{9}\)
Bài 2:
a)
\(\begin{array}{l}
{4^x} = {8^4}\\
\Rightarrow {\left( {{2^2}} \right)^x} = {\left( {{2^3}} \right)^4}\\
\Rightarrow 2x = 3.4\\
\Rightarrow x = 6
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
{\left( {\frac{3}{4}} \right)^5}.x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7}\\
x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7}:{\left( {\frac{3}{4}} \right)^5}\\
x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^2} = \frac{9}{{16}}
\end{array}\)
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Xuân Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!