Nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Lê Hồng Phong được biên soạn bởi HOC247 sau đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. Hi vọng với tài liệu đề dưới đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức Hóa học 9 dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2
B. FeO, CaO, MgO
C. CO2, CaO, ZnO
D. MgO, CaO, NO
Câu 2: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CaO, CuO, SO3, Na2O.
B. CaO, N2O5, K2O, CuO.
C. Na2O, BaO, N2O, FeO.
D. SO3, CO2, BaO, CaO.
Câu 3: Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO
B. FeO
C. CaO
D. ZnO
Câu 4: Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Ca(OH)2
B. CaCl2
C. NaHSO3
D. H2SO4
Câu 5: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg
B. Fe, Cu, Al
C. Al, Mg, Zn
D. Zn, Cu, Mg
Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
Câu 7: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Zn
Câu 8: Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh
B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit
D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 9: Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. NaCl và NaOH
B. KOH và H2SO4
C. Ca(OH)2 và HCl
D. NaOH và FeCl2
Câu 10: Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. CO(NH2)2
D. NH4Cl
Câu 11: Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, (NH4)24 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.
Câu 12: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a/ Cho các chất sau: CaO, SO2, HCl, NaOH, P2O5, H2SO3, Na2O, Ca(OH)2.
Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối?
b/ Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
\({\rm{S}}\mathop \to \limits^1 {\rm{S}}{{\rm{O}}_2}\mathop \to \limits^2 {\rm{S}}{{\rm{O}}_3}\mathop \to \limits^3 {{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\mathop \to \limits^4 {\rm{MgS}}{{\rm{O}}_4}\)
Câu 2 (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Câu 3 (3 điểm): Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohiđric.
a) Tính khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit cần dùng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
D |
C |
A |
C |
D |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
II. Tự luận
Câu 1:
a)
Oxit bazơ: CaO; Na2O
Oxit axit: SO2; 2O5
Axit: HCl, H2SO3.
Bazơ: NaOH; Ca(OH)2.
b)
1) S + O2 \(\mathop \to \limits^{{{\rm{t}}^{\rm{0}}}} \) SO2
2) 2 + O2 \(\mathop \to \limits^{{{\rm{t}}^{\rm{0}}}{\rm{, }}{{\rm{V}}_{\rm{2}}}{{\rm{O}}_{\rm{5}}}} \) 2SO3
3) SO3 + H2O → H2SO4
4) Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2 ↑
Câu 2:
- Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.
- Sử dụng quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ → HCl
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh → NaOH
+ Quỳ tím không đổi màu → Na2SO4, NaCl (nhóm I)
- Phân biệt nhóm I: Dùng BaCl2
+ Có kết tủa trắng → Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl
+ Không hiện tượng → NaCl
Câu 3:
\({{\rm{n}}_{{\rm{CuO}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{8\;}}}}{{{\rm{80\;\;}}}}{\rm{ = 0,1 }}\left( {{\rm{mol}}} \right){\rm{\;\;\;\;}}\)
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
a) Theo PTHH có: = 0,1 mol
Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
mmuối = 0,1. 135 = 13,5 gam.
b) Theo PTHH có: nHCl = 2. nCuO = 0,2 mol
Khối lượng chất tan có trong 200 gam dung dịch axit clohiđric là:
mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 gam
Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng là
\({\rm{C\% = }}\frac{{{{\rm{m}}_{{\rm{ct}}}}}}{{{{\rm{m}}_{{\rm{dd}}}}}}{\rm{.100\% = }}\frac{{{\rm{7,3}}}}{{{\rm{200}}}}{\rm{.100\% = 3,65\% }}\)
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là
A. MgO.
B. P2O5.
C. Na2O.
D. CO2.
Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là
A.SO2.
B. CO2.
C. CuO.
D. P2O5.
Câu 3: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO2, P2O5, MgO, SO2.
B. CO2, P2O5, NO, SO2.
C. CO, P2O5, MgO, SO2.
D. CO2, P2O5, SO3, SO2.
Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần
A. cho từ từ H2SO4đặc vào bình đựng nước.
B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4đặc.
C. rót đồng thời H2SO4đặc và nước vào bình.
D. cách A và B đều dùng được.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Có kết tủa màu xanh.
B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa, sau đó tan đi.
D. Có kết tủa màu trắng.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. CO2.
B. Na2O.
C. CO.
D. MgO.
Câu 8: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2.
B. Na2CO3+ Ba(OH)2 →BaCO3 + 2NaOH.
C. Na2O + H2O →2NaOH.
D. 2NaCl + 2H2O →đpdd2NaOH + H2 + Cl2.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên?
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
\({\rm{FeS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\mathop \to \limits^{\rm{1}} {\rm{FeC}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}\mathop \to \limits^{\rm{2}} {\rm{Fe}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{2}}}\mathop \to \limits^{\rm{3}} {\rm{FeO}}\)
Câu 4: (2,5 điểm) Cho một hỗn hợp 2 muối khan MgCl2 và CaCO3 phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
c. Nếu dùng 80 ml dung dịch axit HCltrên trung hòa với 80ml NaOH 2M thì dung dịch sau phản ứng làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì? (Biết: Ca = 40, C =12, O =16)
---(Để xem đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH > 7
A. HCl, HNO3
B. NaCl, KNO3
C. NaOH, Ba(OH)2
D. Nước cất, nước muối
Câu 2: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với
A. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch CuCl2
D. Dung dịch KNO3
Câu 3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau:
CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả 3 chất là:
A. H2O
B. dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch KNO3
D. Dung dịch NaCl
Câu 4: Thành phần phần trăm của Na và trong hợp chất NaOH và lần lượt là:
A. 54,0%
B. 56,0%
C. 57,5%
D. 54,1%
Câu 5: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hóa học:
A. Ca3(PO4)2
B. CaCO3
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng thí nghiệm quan sát được là
A. có kết tủa trắng xanh
B. có kết tủa màu đỏ nâu
C. có khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì
Câu 7: Cho phương trình hóa học:
a NaCl (dd) + b H2O → c NaOH (dd) + dCl2 (k) + e H2 (k)
Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 1,1,2,1,2
B. 1,2,2,1,1
C. 2,2,2,1,1
D. 2,2,1,1,1
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric
B. Bari hidroxit và axit sunfuric
C. Bari cacbonat và axit sunfuric
Câu 9: Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất:
A. CaO
B. Ca(OH)2 dạng bột
C. dung dịch Ca(OH)2
D. dung dịch NaOH
Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau là:
A. Na2CO3 + KCl
B. NaCl + AgNO3
C. ZnSO4 + CuCl2
D. Na2SO4 + AlCl3
Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là “nước vôi trong”?
A. Ca(OH)2
B. Cu(OH)2
C. Zn(OH)2
D. NaOH
Câu 12: Dãy các bazo bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng với nước
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazo tan vì:
A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit axit
D. tác dụng với oxit và axit
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất:
A. Muối NaCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaNO3
Câu 15: Hãy chọn công thức hóa học ở cột II ghép với tên phân bón hóa học ở cột I cho phù hợp
Cột I |
Cột II |
|
a. Urê |
1 |
NH4NO3 |
b. Đạm amoni sunfat |
2 |
KNO3 |
c. Đạm kali nitrat |
3 |
(NH2)2CO |
d. Đạm amoni nitrat |
4 |
(NH4)2SO4 |
Câu 1. Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau:
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 → AgNO3
Câu 2. Trộn 30 ml dung dịch có chứa 9,8 g H2SO4 với 70 ml dung dịch chứa 31,2 g BaCl2
a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.
b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 3. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH và K2SO4. Làm thế nhận biết từng dung dịch?
---(Để xem đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 3 Đề thi giữa HK1 môn Công Nghệ 9 năm 2022-2023 Trường THCS Quang Trung có đáp án
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật lí 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.