YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Trương Vĩnh Ký có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Trương Vĩnh Ký có đáp án. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án theo chương trình Toán lớp 7 Cánh diều. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi giữa HK1 sắp tới.

ADSENSE

1. Đề thi số 1

Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Đề 1

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 7 – Cánh Diều

Thời gian: 60p

 

I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? (NB)

A) \(\frac{-1}{2}\)                        B) \(\frac{1}{-2}\)                              C) \(\frac{0}{5}\)                         D) \(\frac{-1}{-2}\)

Câu 2: Số lớn nhất trong các số -1; \(\frac{-3}{2}\); \(\frac{-2}{3}\); 0 là( NB)

A) -1                      B) \(\frac{-3}{2}\)                              C) 0                             D) \(\frac{-2}{3}\)

Câu 3: Kết quả của phép tính \(\frac{2}{3}+\frac{-1}{6}\) là(VD)

A) \(\frac{1}{2}\)             B) \(\frac{1}{9}\)                               C) \(\frac{-2}{9}\)                        D)\(\frac{-1}{9}\)

Câu 4: Cho biểu thức  . Hãy chọn đáp số đúng: (VD)

A. \(\frac{1}{15}\)                B. 9 và -9            C. \(\frac{-1}{81}\)                D. -9

Câu 5:  Các căn bậc hai của 9 là: (NB)

A. -3                B. 3                  C. ± 3                   D. 81

Câu 6:  Số nào sau đây là số vô tỉ: (TH)

A. \(\sqrt{36}\)                B. \(\sqrt{\frac{44}{99}}\)                     C. \(\sqrt{\frac{4}{3}}\)                         D. \(\sqrt{0,04}\)

Câu 7 Cho \(\left| x \right|-3=5\), tìm giá trị x? (VD)

A. x = 2 hoặc x = -2.                                      B. x = -2.               

C. x = 8 hoặc x = -8.                                            D. x = 2.

Câu 8: Cho tỉ lệ thức: \(\frac{x}{15}=\frac{2,4}{3}\), hỏi x = ?(VD)

A. 12                    B.18,75                     D. 0,48                      D.108

Câu 9: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết \(a\bot b,b\bot c\) và c//d. Khi đó ( NB)

A) \(a\bot c\)                      B) \(a\bot d\)                           C) b//d             D) a//d

Câu 10: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng? (TH)

A) \(\widehat{A}_1\) = \(\widehat{A}_3\)                                          B) \(\widehat{A}_1\) = \(\widehat{B}_1\)                  

C) \(\widehat{A}_1\) + \(\widehat{B}_3\) = \(180^0\)                        D) \(\widehat{A}_1\) + \(\widehat{B}_4\) = \(180^0\) 

Câu 11 Cho hình vẽ dưới đây, \(\widehat{BAH}\) và \(\widehat{CBE}\) là một cặp góc (NB)

A. đồng vị.

B. trong cùng phía.

C. so le trong.

D. so le ngoài .

Câu 12 Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo .(TH)

A. \({{60}^{0}}\).                              B. \({{120}^{0}}\).

C. \({{30}^{0}}\).                              D. \({{90}^{0}}\). 

II. Tự luận: (7 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm)   Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{3}{5}-\frac{3}{4}\)      (NB)                               b) \(\frac{1}{7}.\frac{-3}{8}+\frac{1}{7}.\frac{-13}{8}\) (TH)               

Bài 2: (1,0 điểm) (VD) Tìm x

a) \(\frac{1}{4}+\frac{3}{4}x=\frac{-13}{8}\)                     b) \(\left| x-\frac{5}{2} \right|-\frac{1}{2}=\frac{9}{2}\)

Bài 3: (2,0 điểm) (VD)

 a) Viết dưới dạng số thập phân:

  \(\frac{1}{4}\);  \(\frac{-5}{6}\); \(\frac{13}{50}\); \(\frac{-17}{125}\)          

b) Mẹ bạn hoa đi công tác bằng máy bay biết rằng máy bay khởi hành lúc 2 giờ 40 phút chiều. Nhưng phải đến trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục. Thời gian đi từ nhà đến sân bay là 45 phút. Hỏi mẹ bạn Hoa phải đi từ nhà ít nhất mấy giờ?

Bài 4: (2,0 điểm)   Cho hình vẽ:

Biết a//b,  \(\widehat{A}\) = 900, \(\widehat{C}\) = 1200.

  1. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. (NB)
  2. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH
  3. Tính  số đo \(\widehat{D}\). TH

Bài 5: (1,0 điểm)  Vận dụng cao

a.  Tính   \(\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+...+\frac{1}{19.21}\)

b.  Tìm x, y, z  biết: \(\left| 7x-5y \right|+\left| 2z-3x \right|=0\) và xy+ yz+ zx = 2000

 

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

C

A

B

C

B

C

C

A

B

B

B

---(Để xem tiếp đáp án của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

2. Đề thi số 2

Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Đề 2

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 7 – Cánh Diều

Thời gian: 60p

 

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Em hãy lựa chọn  đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm

Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là:

              A. \(\frac{a}{b}\,\,\,\,(a,b\in N;\,b\ne 0)\)                       B. \(\frac{a}{b}\,\,\,\,(a,b\in Z;\,b\ne 0)\)            

C. \(\frac{a}{b}\,\,\,\,(a,b\in Z\,)\)                                   D. \(\frac{a}{b}\,\)

Câu 2: Phép tính \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{7}}:{{\left( \frac{5}{7} \right)}^{2}}\) có kết quả là:

A. \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{14}}\)      B. \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{9}}\)       

C. \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{5}}\)             D. \({{\left( \frac{7}{5} \right)}^{5}}\)

Câu 3: Từ đẳng thức \(a.c=b.d\,(b,c\ne 0)\), ta có:

A. \(\frac{a}{d}\,=\,\frac{c}{b}\,\)                                             B. \(\frac{a}{b}\,=\,\frac{c}{d}\,\)       

C. \(\frac{b}{a}\,=\,\frac{d}{c}\,\)                                             D. \(\frac{a}{b}\,=\,\frac{d}{c}\,\)

Câu 4: Cho tỉ lệ thức \(\frac{8}{6}\,=\,\frac{12}{9}\,\), khi đó:

A. 8.9 = 6.12     B. 8.6 = 9.12     C. 8.12 = 6.9     D. 8:9 = 6:12

Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là:

             A. 3,14            B. 3,142          C.  3,143                     D. 3,1

Câu 6: Kết quả tính \(\sqrt{16}\) bằng:

A. 4                 B. -4                C. \(\pm 4 \)                     D. 256

Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:

            A.  500            B.  100          C.   800                                D.   1200

Câu 8: Cho hai đường thẳng \(a\bot b\), khi đó tạo thành … góc vuông. Điền số thích hợp vào dấu …

            A. 1                B. 4                 C. 3                             D. 2

Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu:

           A. \(\widehat{{{A}_{1}}}=\widehat{{{B}_{1}}}\)                                  

           B. \(\widehat{{{A}_{1}}}=\widehat{{{B}_{2}}}\)

           C. \(\widehat{{{A}_{3}}}+\widehat{{{B}_{2}}}={{90}^{0}}\)

           D.  \(\widehat{{{A}_{4}}}=\widehat{{{B}_{3}}}.\)

Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?

           A. 3               B.  0               C. Vô số               D. 1

Câu 11: Cho đường thẳng \(m \bot  n\) và \(d \bot  n\)  nếu đường thẳng \(d \bot  m\) thì:

          A.   \(m \bot  n\)              B.   \(d \bot  m\)                           C.   \(n // d\)                      D.  \(m // d\)

Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có \(\widehat{B}={{30}^{0}}\). Khi đó :

A. \(\hat{C}={{30}^{0}}\)                         B. \(\hat{C}={{90}^{0}}\)       

C. \(\hat{C}={{60}^{0}}\)                         D. \(\hat{C}={{180}^{0}}\)

II/TỰ LUẬN  (7 điểm)

Câu 1:  (1,5 điểm)  Tính

a) \(\frac{-4}{9}\,\,.\,\,\left( \frac{5}{12}\,-\,\frac{7}{6} \right)\)

b) \(\frac{-5}{17}.\frac{21}{23}+\frac{-5}{17}.\frac{2}{23}+2\frac{5}{17}\)

c) \(-\frac{1}{6}\sqrt{36}-\sqrt{\frac{4}{9}}\text{ }+\text{ }{{1}^{2012}}\)

Câu 2:  (1,0 điểm)  Tìm x , biết :

a) \(\mathrm{x}\,+\,0,5\,=\,\frac{3}{4}\)                                    b) \({{\left( \mathrm{x}-1 \right)}^{3}}=27\)

Câu 3:  (1,0 điểm) 

Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng 120 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3. Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp?

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

3. Đề thi số 3

Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Đề 3

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 7 – Cánh Diều

Thời gian: 60p

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.

Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn \(-3,15\left( 6 \right)\) là:

A.56                B. 6.                            C. 12.                          D. 5

Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức \({{2}^{5}}.\frac{1}{{{2}^{2}}}\) là

A. 1.                 B. 8.                     C. \({{9}^{2}}.\)                 D. \({{9}^{4}}.\)

Câu 3. ­_NB_ Căn bậc hai số học của 81 là

A. \(9\).                            B. \(-9\).                        C. \(\pm 9\).                  D. \(81\).

Câu 4. ­_NB_ Số \(\sqrt{3}\) thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. \(\mathbb{R}\).          B. \(\mathbb{Z}\).        C. \(\mathbb{Q}\).       D. \(\mathbb{N}\).

Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của -7,5 là

A. \(8\).                            B. \(-7,5\).                     C. \(7,5\).                      D. \(-8\).

Câu 6. _NB­_Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.          

B. Số 0 là số hữu tỉ dương.                                  

C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.     

D. Tập hợp \(\mathbb{Q}\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 7. _NB_ Cho các số sau: \(\frac{5}{4};3\frac{2}{5};\frac{-2}{7};\frac{0}{3};\frac{3}{0};\frac{-8}{-8};0,625\). Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

A. \({{\frac{5}{4} ; 3 \frac{2}{5} ; \frac{-2}{7} ;-\frac{13}{17} ; \frac{0}{3} ; \frac{3}{0} ; \frac{-8}{-8} ; 2,5 ; 0,625}}.\)                             

B. \(0,625.\)

C. \(\frac{-2}{7}.\)

D. \(3\frac{2}{5}.\)

Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                             B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                         D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết \(x\,\text{//}\,y\) và \(\widehat{{{\mathrm{M}}_{1}}}\mathrm{=}55{}^\circ \). Tính số đo góc \({{N}_{1}}\).

A. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}35\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\).          

B. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}55\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\).   

C. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}65\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\).   

D. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}125\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\).

Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.           

A. AB,BE là các tia phân giác.                          B. AD,BC là các tia phân giác.

C. AD,BE là các tia phân giác.                          D. AD,AB là các tia phân giác.

Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                   B. Có vô số.                  C. Có ít nhất một.         D. Chỉ có một.

Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.

Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính

a) \(\frac{-3}{4}+\frac{11}{12}\)                                                               

b) \(\frac{-8}{3}.\frac{2}{11}-\frac{8}{3}:\frac{11}{9}\)

c) \(0,1.\sqrt{9}+0,2.\sqrt{16}\)

d) \({{\left( \frac{-1}{3} \right)}^{2}}-\frac{3}{8}:{{\left( 0,5 \right)}^{3}}+{{1234}^{0}}\)

Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x, biết:

a) \(x-\frac{3}{5}=0,2\)                                           b) \(\left| x-2 \right|=5\)

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Trương Vĩnh Ký có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF