YOMEDIA

Bộ 2 đề thi HSG Cấp trường môn Sinh học 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 2 đề thi HSG Cấp trường môn Sinh học 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền có đáp án chi tiết năm 2020. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi học sinh giỏi sắp tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN THI : Sinh học 9

Thời gian: 150 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:(2 điểm)

a. Kháng nguyên là gì? Kháng thể là gì?  

b. Ở người có mấy loại nhóm máu? Sự phân loại các nhóm máu được căn cứ vào những yếu tố nào? Giải thích.

Câu 2: (2 điểm)

a. Sự tiêu hóa thức ăn trong khoang miệng về mặt lí học và hóa học, mặt nào quan trọng hơn? Tại sao?

b. Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?

Câu 3: (2 điểm)

Cho biết tâm thất mỗi lần co bóp đẩy đi 87,5 ml máu và trong một ngày đêm đã đẩy đi được 7560 lít máu. Thời gian của pha dãn chung bằng \(\frac{1}{2}\) chu kì co, thời gian pha co tâm nhĩ bằng \(\frac{1}{3}\) thời gian pha co tâm thất. Hỏi:

a. Số lần mạch đập trong một phút?

b. Thời gian hoạt động của một chu kì tim?

c. Thời gian hoạt động của mỗi pha: Co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung?

Câu 4: (2 điểm)

Một người có tỉ lệ các khí lưu thông : khí dự trữ : khí bổ sung là 2:3:7. Khi người đó hít vào bình thường có tổng lượng khí trong phổi là 2600ml, khi thở ra gắng sức lượng khí còn lại trong phổi là 1100ml.

a. Hãy tính khí lưu thông của người đó.

b. Khi người đó hít vào gắng sức thì lượng khí chứa trong phổi là bao nhiêu?

Câu 5: (2 điểm)

a. Vì sao gọi là phần trung ương thần kinh và phần ngoại biên? Nêu điểm giống và khác nhau giữa hai bộ phận này.

b. Khi nghiên cứu về chức năng của tủy sống trên một con ếch, một bạn học sinh vô tình đã làm đứt một số rễ tủy, bằng cách nào em có thể phát hiện được rễ nào còn, rễ nào bị đứt. Hãy giải thích.

Câu 6: (2 điểm)

a. Tế bào của một loài giao phối có n cặp gen trong đó có a cặp gen đồng hợp. Hỏi khi phát sinh giao tử có thể tạo ra được bao nhiêu loại giao tử.

b. Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về kết quả thí nghiệm ở F1 và F2 trong lai một cặp tính trạng với lai hai cặp tính trạng của Men Đen?

-(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (2 điểm)

a. Phân biệt giữa định luật phân li độc lập và di truyền liên kết về hai cặp tính trạng?

b. Tại sao nói trong giảm phân thì giảm phân I mới thực sự là phân bào giảm nhiễm còn giảm phân hai là phân bào nguyên nhiễm?

Câu 2. (2 điểm)

Thể dị bội là gì? Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n +1) NST

Câu 3. (3 điểm)

Gen A có chiều dài là 5100A0 và tỉ lệ giữa A:G=2:3.

a. Tính số nuclêôtit và tỉ lệ của từng loại của gen A

b. Gen A nhân đôi 5 lần liên tiếp. Hãy tính số nuclPêôtit môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen? Tính số liên kết hiđrô bị phá vỡ.

c. Gen A đột biến thành gen a, gen a có khối lượng là 90.104  đvC, gen a có số liên kết hiđrô là 3901 . Đột biến này thuộc dạng nào?

Câu 4. (3 điểm)

Ở cây cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng, tính trạng quả tròn trội hoàn toàn so với tình trạng quả dẹt. Hai cặp tính trạng trên nằm trên hai cặp NST khác nhau quy định.Cho lai hai cây quả đỏ, dẹt với quả vàng, tròn thu được F1 có toàn quả đỏ, tròn. Cho lai F1 với 2 cây khác:

- Phép lai 1: Cho F1 lai với cây cà chua X thu được F2 có 891 cây quả đỏ, tròn: 301 cây quả vàng, tròn: 297 cây quả đỏ, dẹt: 99 cây quả vàng, dẹt.

 - Phép lai 2: Cho F1 lai với cây cà chua Y thu được F2 có 759 cây quả đỏ, tròn: 748 cây quả đỏ, dẹt: 257 cây quả vàng, tròn: 253 cây quả vàng, dẹt.

Hãy biện luận để xác định kiểu gen từ P đến F2 và viết sơ đồ lai.

-(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

...

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề thi HSG Cấp trường môn Sinh học 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền. Để xem phần còn lại của tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON