Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương chất khí theo từng mức độ môn Vật Lý 10 năm 2021. Mời các em cùng tham khảo!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CHẤT KHÍ THEO TỪNG MỨC ĐỘ
I. LÝ THUYẾT
1. Thuyết động học phân tử chất khí
- Chất khí bao gồm các phân tử, kích thước mỗi phân tử rất nhỏ coi như một chất điểm.
- Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động này phụ thuộc vào nhiệt độ, không có hướng ưu tiên và gọi là chuyển động nhiệt của các phân tử khí.
- Khi chuyển động các phân tử va chạm với nhau và với thành bình … Khi rất nhiều phân tử khí va chạm với thành bình gây ra áp suất chất khí lên thành bình chứa.
2. Quá trình đẳng nhiệt – Định luật Bôi lơ – Mariot:
- Nội dung định luật: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
- Biểu thức định luật: p.V = hằng số
- Đường đẳng nhiệt:
Đường đẳng nhiệt là đổ thị biểu diễn quan hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi. Trong hệ tọa độ p – V đường đẳng nhiệt là đường hyperbol.
3. Quá trình đẳng tích – Định luật Sác – lơ:
- Nội dung định luật: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
- Đường đẳng tích:
Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng tích là đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
4. Quá trình đẳng áp – Định luật Gay – Luyxac:
- Nội dung định luật: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt đọ tuyệt đối.
- Đường đẳng áp:
Đường đẳng áp là đồ thị biểu diễn quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ của một lượng khí xác định ở áp suất không đổi.
II. BÀI TẬP
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 3: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 4: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 6: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.
B. p ~ t.
C. \(\frac{p}{T}=\)hằng số.
D. \(\frac{{{p}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)
Câu 7: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 8: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. \(\frac{pV}{T}=\)hằng số.
B. pV~T.
C. \(\frac{pT}{V}=\)hằng số.
D. \(\frac{P}{T}\)= hằng số
Câu 9: Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
A. khi lý tưởng.
B. gần là khí lý tưởng.
C. khí thực.
D. khí ôxi.
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 10: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 11: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. \({{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\).
B. \(\frac{{{p}_{1}}}{{{V}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{V}_{2}}}\).
C. \(\frac{{{p}_{1}}}{{{p}_{2}}}=\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\).
D. p ~ V.
Câu 12: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 13: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Quả bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 14: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. \(\frac{V}{T}=\) hằng số.
B. \(V\)~\(\frac{1}{T}\).
C. \(V\)~\(T\).
D. \(\frac{{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{V}_{2}}}{{{T}_{2}}}\).
Câu 15: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
A. \(\frac{pV}{T}=\) hằng số.
B. \(\frac{pT}{V}=\) hằng số.
C. \(\frac{VT}{p}=\) hằng số.
D. \(\frac{{{p}_{1}}{{V}_{2}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}{{V}_{1}}}{{{T}_{2}}}\)
Câu 16: Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là
A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa.
Câu 18: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là
A. p2 = 105. Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 19: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là
A. T = 300 0K. B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K.
Câu 20: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa.
B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3. B. 20 cm3.
C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 22: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K. B. 420K.
C. 600K. D. 150K.
ĐÁP ÁN
1 |
B |
6 |
B |
11 |
A |
16 |
D |
21 |
A |
2 |
D |
7 |
C |
12 |
B |
17 |
C |
22 |
B |
3 |
A |
8 |
A |
13 |
D |
18 |
C |
|
|
4 |
B |
9 |
C |
14 |
B |
19 |
D |
|
|
5 |
B |
10 |
C |
15 |
A |
20 |
A |
|
|
---(Hết)---
Trên đây là toàn bộ nội dung Bài tập trắc nghiệm chương chất khí theo từng mức độ môn Vật Lý 10 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!