Dưới đây là nội dung tài liệu Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài xoay quanh kiến thức Cụm động từ để chuẩn bị cho các kì thi THPT Quốc gia sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TỔNG HỢP PHRASAL VERBS THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI TỐT
NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
1. Giới thiệu chung về cụm động từ
1.1. Trong tiếng Anh hiện đại, người ta hay dùng một hay hai particle (giới từ hay trạng từ) sau động từ để có được sự khác nhau về ý nghĩa.
Ví dụ: – give away = give sth to someone/anyone (Cho ai, tặng ai cái gì )
= to make known sth that sb wants to keep secret (thổ lộ, tiết lộ ra, tố giác ra )
– give up = abandon (a habit or attempt) (từ bỏ một thói quen, một nổ lực …)
– look after = take care of (Chăm sóc)
– look for = search for, seek (tìm kiếm)
– look out = beware (Hãy cẩn thận, coi chừng )
1.2. Phân loại cụm động từ
Trong Tiếng Anh, có 2 loại cụm động từ cơ bản:
a/ Intransitive phrasal verbs (không có object)
EX: The plane will take off at 15:00.
b/ Transitive phrasal verbs (có object – danh từ hoặc đại từ)
+ Inseparable transitive phrasal verbs (Pharsal verbs không thể tách ra – Object luôn ở sau particle)
Ex: We are looking for my key. (Wrong: We are looking my key for )
+ Separable transitive phrasal verbs (Pharsal verbs có thể tách ra )
Phrasal verbs thường có thể tách được khi particles l: on, off, up, down, in, out, away
Nếu Object là danh từ, nó có thể đặt ở sau hay giữa phrasal verbs)
Ex: Remember to turn off the lights when going out.
Remember to turn the lights off when going out.
Nếu Object l một đại từ (me, us, it, them, you him, her …) thi nó luôn
được đặt ở giữa phrsal verb )
Ex: Please turn it off. (Wrong: Please turn off it )
1.3. 100 phrasal verb lớp 12 thường gặp trong đề thi THPTQG môn tiếng Anh
Make up for: bù đắp, đền bù
Make up with: giảng hòa
Come up with: nảy ra , nghĩ ra
Come across: tình cờ gặp = Run into
Say against: chống đối
Fall back on: dựa vào, trông cậy
Carry out: thực hiện
Carry on: tiếp tuc
Bring about: đem lại, mang về
Put up with: chịu đựng
Stand in for: thay thế
Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
Set up: thành lập
Put up: dựng lên
Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai
Be on duty: đang làm nhiệm vụ
Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
Look after = take care of: chăm sóc
Turn up = show up: xuất hiện
Turn into: hóa thành , chuyển thành
Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ...)
Go along with: đồng ý
Get by: đương đầu, xoay xở
Get over: vượt qua
Make out = take in = understand: hiểu
Pick up: nhặt, đón, hiểu
Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
Try out = test: thử, kiểm tra
Turn back: trả lại
Put on: mặc vào
Put off: hoãn
Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
Catch sight of: bắt gặp
Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
Put out: dập tắt
Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
See sb off: tiễn ai
See sb through: thấu hiểu ai
Stand up for: hộ trợ
Cut down on: cắt giảm
Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Get dressed up to: ăn diện
Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
Come in for: phải chịu = be subjected to
Get away from: tránh xa
Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
Go back on: nuốt lời
Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
Fall out: cãi nhau
Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
Tell apart: phân biệt
Catch on: phổ biến
Give up: từ bỏ
Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
Take in: lừa
On account of = because of
On behalf of: thay mặt ai
Go over = check: kiểm tra
Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
Result in = lead to: gây ra
Result from: là do nguyên nhân từ...
Make room for: dọn chỗ cho...
Make up one’s mind: quyết định
Call off = cancel: hủy
Go by: đi qua, trôi qua
Go up: tăng lên
Break down: hỏng
Break into: đột nhập
Take after: giống = look like
Let sb down: làm ai thất vọng
Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
Be fed up with: chán
Be fond of = be interested in= be keen on: thích
Break up: tan vỡ
Breakthrough: đột phá
Come forward with:
Get over: vượt qua (bệnh tật)
Come over: vượt qua (khó khăn)
Take over: nắm quyền , thay thế
Take on: tuyển người
Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
Get on: lên xe
Get off: xuống xe
Look into: điều tra
Run out of: hết
Get rid of: loại bỏ
Make use of: tận dụng
Out of the question = impossible: không thể
Out of order: hỏng
Out of date: quá hạn
Out of work: thất nghiệp
Out of the blue: bất ngờ
Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
Put down: đàn áp
Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)
2. Bài tập Phrasal verb lớp 12 có đáp án
Chọn đáp án đúng
1. It was the third time in six months that the bank had been held _____ .
A. over B. down C. up D. out
2. I always run _____ of money before the end of the month.
A. out B. back C. up D. down
3. It's taking me longer to get _____ the operation than I thought.
A. through B. by C. up from D. over
4. I've just spent two weeks looking _____an aunt of mine who's been ill.
A. at B. for C. out for D. after
5. I've always got _____ well with old people.
A. off B. on C. in D. through
6. It's very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?
A. down B. away C. off D. on
7. They've _____ a new tower where that old building used to be.
A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down
8. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came B. grew C. brought D. settled
9. The bus only stops here to ________ passengers.
A. alight B. get on C. get off D. pick up
10. If anything urgent comes _____, you can contact me at this number.
A. across B. by C. up D. round
11. Your daughter's just started work, hasn't she? How's she getting _____?
A. by B. on C. out D. in
12. We had to turn _______ their invitation to lunch as we had a previous engagement.
A. over B. out C. up D. down
13. While driving to work, we ran out____ gas.
A. up B. of C. in D. to
14. He died ____ heart disease.
A. from B. because C. of D. in
15. The elevator is not running today. It is ________ order.
A. to B. out C. out of D. in
16. I explained ____ him what it meant.
A. to B. about C. over D. from
17. Pasteur devoted all his life _______ science.
A. for B. in C. on D. to
18. House cats are distantly related ___ lions and tigers.
A. in B. to C. of D. about
19. Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?
A. for B. about C. in D. at
20. Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?
A. in B. with C. of D. about
21. One meter is approximately equal _____ a yard.
A. about B. on C. to D. with
22. Jane doesn't spend much money _____ clothes.
A. over B. about C. at D. on
23. She always takes good care _____ her children.
A. for B. in C. of D. with
24. William insists _____ getting up early, even on weekends.
A. on B. to C. toward D. for
25. What does this symbol refer_____ ?
A. on B. to C. for D. toward
26. The accident resulted _____ several minor injuries.
A. on B. in C. of D. at
27. Congratulations _____ your success!
A. to B. on C. in D. up
28. Mrs. Liz was accused _____ having stolen the car.
A. of B. with C. in D. upon
29. We are here to provide you _____ the best service possible.
A. of B. with C. to D. for
30. He has been absent _____ school very often lately.
A. from B. on C. in D. with
31. Vehicles also account _____ air pollution in the cities.
A. on B. at C. for D. in
32. Last night I was invited _____ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.
A. to B. at C. for D. about
33. The police blamed the mother_____ neglecting her child.
A. to B. for C. with D. of
34. They prevented me _____ talking to that woman .
A. from B. on C. with D. at
35. Take the number 7 bus and get __________ at Forest Road.
A. up B. down C. off D. outside
36. If you want to join this club, you must__________ this application form.
A. make up B. write down C. do up D. fill in
37. The water company will have to_______ off water supplies while repairs to the pipes are carried ___________.
A. take/in B. cut/out C. set/up D. break/to
38. He wanted to______ off all his work before he came to the cinema with us.
A. finish B. stop C. end D. put
39. They were 30 minutes later because their car _______ down.
A. got B. put C. cut D. broke
40. That problem is _______ them. We can’t make _______ our mind yet.
A. out off/on B. up to/up C. away from/for D. on for/off
41. Brian asked Judy________ to dinner and a movie.
A. out B. on C. for D. of
42. My wife backed me _______ over my decision to quit my job.
A. down B. up C. of D. for
43. The racing car _______ after it crashed into the fence.
A. blew out B. blew over C. blew up D. blew down
44. Our car ________ at the side of the highway in the snowstorm.
A. broke into B. broke away C. broke in D. broke down
45. Mike _________ Alaska, so he's used to cold weather.
A. comes over B. comes in C. comes across D. comes from
46. Jane had a difficult childhood. She _______ a broken home.
A. came from B. came over C. came in D. came up with
47. The woman _______ when the police told her that her son had died.
A. broke down B. broke away C. broke in D. broke into
48. Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.
A. in B. into C. away D. down
49. Somebody _______ last night and stole our stereo.
A. broke off B. broke in C. broke out D. broke up
50. The firemen had to break _______ the room to rescue the children.
A. off B. up C. out D. into
3. Đáp án
1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - B;
6 - D; 7 - A; 8 - B; 9 - D; 10 - C;
11 - B; 12 - D; 13 - B; 14 - C; 15 - C;
16 - A; 17 - D; 18 - B; 19 - A; 20 - C;
21 - C; 22 - D; 23 - C; 24 - A; 25 - B;
26 - B; 27 - B; 28 - A; 29 - B; 30 - A;
31 - A; 32 - A; 33 - B; 34 - A; 35 - C;
36 - D; 37 - B; 38 - D; 39 - D;40 - B;
41 - A; 42 - B; 43 - C; 44 - D; 45 - D;
46 - A; 47 - A; 48 - D; 49 - B; 50 - D;
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp bài tập từ vựng đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh 2021
- Dạng bài chia từ loại trong Tiếng Anh - Trạng từ và Tính từ
- Dạng bài tổng hợp từ loại, trợ động từ, động từ và sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ trong Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!