YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 Cánh diều năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Để giúp các em nắm vững kiến thức ngữ pháp trọng tâm cũng như giới thiệu một số dạng bài ôn tập môn Tiếng Anh 10 Cánh diều trong bài thi giữa HK1 sắp đến, HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 11 nội dung Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 Cánh diều năm 2022-2023. Nội dung tài liệu xoay quanh các kiến thức chính về Simple Tense, Adverbs of Frequency, Possession, ... Chúc các em đạt được kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 1 sắp tới. 

ATNETWORK

1. Ngữ pháp

1.1. Simple Tense (Thì Hiện tại đơn)

Thì hiện tại đơn (Tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

- Thể khẳng định

  • Chủ ngữ số nhiều: S (I/ You/ We/ They) + V nguyên mẫu.
  • Chủ ngữ số ít: S (He/ She/ It) + V-s/es

- Thể phủ định

  • Chủ ngữ số nhiều: S (I/ You/ We/ They) + don't + V nguyên mẫu.
  • Chủ ngữ số ít: S (He/ She/ It) + doesn't + V nguyên mẫu.

- Thể nghi vấn:

  • Chủ ngữ số nhiều: Do + S (I/ You/ We/ They) + V nguyên mẫu?
  • Chủ ngữ số ít: Does + S (I/ You/ We/ They) + V nguyên mẫu?

Cách sử dụng thì hiện tại đơn

- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Chân lý, sự thật hiển nhiên

- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.

- Sử dụng trong một số cấu trúc khác

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)

+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

1.2. Adverbs of Frequency (Trạng từ chỉ sự thường xuyên)

  • never: không bao giờ
  • not often: không thường xuyên
  • sometimes: thỉnh thoảng
  • often: thường
  • usually: thường xuyên
  • always: luôn luôn

- Vị trí của trạng từ chỉ sự thường xuyên trong câu

  • Adverbs of Frequency + Verb
  • Be + Adverbs of Frequency

1.3. Possession

1.4. Should / Shouldn't

- S + should + V nguyên mẫu: nên làm gì

- S + should not (shouldn't) + V nguyên mẫu: không nên làm gì

- Should + S + V nguyên mẫu?: cấu trúc nghi vấn với Should nhằm tham khảo lời khuyên

1.5. Question words

- When? - Time ⇒ Hỏi thông tin về thời gian

- Where? - Place ⇒ Hỏi thông tin về nơi chốn

- Who? - Person ⇒ Hỏi thông tin về người

- Why? - Reason ⇒ Hỏi lý do

- How? - Manner ⇒ Hỏi cách thức, phương thức

- What? – Object / Idea / Action ⇒ Hỏi về vật / ý kiến / hành động

2. Bài tập ôn tập

2.1. Rewrite the sentences

1. Have you been to London? (ever)

2. Peter doesn’t get up before seven. (usually)

3. Our friends must write tests. (often)

4. They go swimming in the lake. (sometimes)

5. The weather is bad in November. (always)

6. Peggy and Frank are late. (usually)

7. I have met him before. (never)

8. John watches TV. (seldom)

9. I was in contact with my sister. (often)

10. She will love him. (always)

2.2. Complete the questions

1. How/ you/ go to school/ ?

___________________________________ ?

2. what/ you/ do/ ?

___________________________________ ?

3. where/ John/ come from/ ?

___________________________________ ?

4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?

___________________________________ ?

5. how often/ she/ go to the cinema/ ?

___________________________________ ?

6. when/ you/ get up/ ?

___________________________________ ?

7. how often/ you/ study English/ ?

___________________________________ ?

8. what time/ the film/ start/ ?

___________________________________ ?

9. where/ you/ play tennis/ ?

___________________________________ ?

10. what sports/ Lucy/ like/ ?

___________________________________ ?

2.3. Choose the best answer

1. This is _____ (my/I) book and that is (your/ you) ______ book.

2. Music is ______ (I/ my) favourite subject.

3. _________ (I/ My) want to be a teacher and ___ (my/ me) sister wants to be a doctor.

4. Mai likes English but (her/ she) brother doesn’t.

5. (Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and friendly.

б. Hoa’s pencil case ___ (is/ are) blue. (Her/ She) fiends’ pencil cases are violet.

7. (Those student’s school bags/ Those students’ school bags) are very heavy.

8. What is ______ (your/ you) father’s job?

_______ (He/ His) is an engineer.

9. How old ______ (are/ is) _____ (your/ you) sister?

_______ (She/ Her) is ten years old

10. _______ (The women’s bikes/ The womens’ bikes) are new but _______ (the mens’ bikes/ the men’s bikes) are old.

2.4. Choose the best answer

1. Young people ______ obey their parents.

a. must             b. may             c. will              d. ought to

2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard today.

a. can               b. may             c. should          d. would

3. I ______ be delighted to show you round the factory.

a. ought to       b. would          c. might           d. can

4. Leave early so that you ______ miss the bus.

a. didn’t           b. won’t           c. shouldn’t     d. mustn’t

5. Jenny's engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune.

a. must             b. might           c. will              d. should

6. You ______ to write them today.

a. should          b. must             c. had               d. ought

7. I hope I ______ find it.

a. will              b. shall             c. could           d. must

2.5. Provide the correct form of the verb in the brackets

0. My little sister (drink) drinks milk everyday.

1. She (not/like) watching T.V.

2. She (get) at 6. o’clock, and (go) to school at 7 o’clock.

3. He (not/ usually/ drive) to work. He usually (walk).

4. Kangaroo (see) everywhere in Australia.

5. My father (drink) coffee every morning.

6. At Christmas, people often (decorate) a tree.

7. It (not rain) in the dry season.

8. Nam often (visit) you on Sunday? - No. He (visit) me on Saturday.

9. What time she (finish) work everyday? - She (finish) it at 16.00.

10. My mother (take) Jim to the dentist many times.

3. Đáp án

3.1. Rewrite the sentences

1. Have you ever been to London?

2. Peter doesn’t usually get up before seven.

3. Our friends must often write tests.

4. They sometimes go swimming in the lake.

5. The weather is always bad in November.

6. Peggy and Frank are usually late.

7. I have never met him before.

8. John seldom watches TV.

9. I was often in contact with my sister.

10. She will always love him.

3.2. Complete the questions

1. How do you go to school?

2. What do you do?

3. Where does John come from?

4. How long does it take from London to Paris?

5. How often does she go to the cinema?

6. When do you get up?

7. How often do you study English?

8. What time does the film start?

9. Where do you play tennis?

10. What sports does Lucy like?

3.3. Choose the best answer

1. This is my book and that is your book.

2. Music is my favourite subject.

3. I want to be a teacher and my sister wants to be a doctor.

4. Mai likes English but her brother doesn’t.

5. Nam and Lan’s teacher is very nice and unfriendly.

6. Hoa’s pencil case is blue. Her friends’ pencil cases are violet.

7. Those students’ school bags are very heavy.

8. What is your father’s job?

– He is an engineer.

9. How old is your sister?

– She is ten years old

10. The women ’s bikes are new but the men ’s bikes are old.

3.4. Choose the best answer

1. a. must

2. c. should

3. b. would

4. b. won’t

5. a. must

6. d. ought

7. a. will

3.5. Provide the correct form of the verb in the brackets

1. doesn’t like

2. gets – goes

3. doesn’t usually drive – walks

4. is seen

5. drinks

6. decorate

7. doesn’t rain

8. does ….. finish – finishes

9. doesn’t

10. takes

...

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 Cánh diều năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON