HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Quang Trung. Tài liệu được sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm với nhiều cấp độ khác nhau từ dễ đến khó. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt kiến thức. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 1
Cho Cu=64; Fe=56; K=39; Al=27; C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; Ag=108; Ba=137; S=32; Mg=24; Na=23
Câu 41: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 42: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 43: Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Benzen.
Câu 44: Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH2(COOCH3)2. D. CH3COOH .
Câu 45: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 46: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco.
Câu 47: Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là
A. [C6H7O2(NO2)3]n . B. [C6H7O3(ONO2)2]n . C. [C6H7O3(ONO2)3]n . D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
Câu 48: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với
A. HCl, NaOH. B. HCl, CH3OH. C. HCl, NaCl. D. NaOH, NaCl.
Câu 49: Dãy nào sau đây chứa các ion không cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-. B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-.
C. NH4+, Na+, CO32-,Br-. D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và etanal. B. glucozơ và etanol. C. fructozơ và etanol. D. saccarozơ và etanol.
Câu 51: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2 . B. AgNO3 . C. HNO3 . D. FeCl3 .
Câu 52: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit.
Câu 53: Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan.
Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Na.
Câu 55: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 56: Cho 200ml dung dịch KOH xM vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là
A. 6,5. B. 4,5. C. 3,25. D. 2,25.
Câu 57: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C2H5N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 58: Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 59: Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lit. D. 3,36 lít.
Câu 60: Đun nóng 20 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư với hiệu suất 80%, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là
A. 21,6 %. B. 33,57 %. C. 27 %. D. 33,75 %.
Câu 61: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được cả 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 63: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 64: Cho Aminoaxit X (có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) chứa 15,73% N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là:
A. 568. B. 657. C. 712. D. 586.
Câu 65: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Tạo dung dịch có màu xanh lam |
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch có màu xanh lam |
Z |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
T |
Tác dụng với nước Brom |
Có kết tủa trắng |
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là
A. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.
C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.
Câu 66: Hòa tan hết a gam Ba trong 200ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và MgSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, m gam kết tủa và 6,72 lit khí (đktc). Giá trị của m là
A. 99. B. 81,5. C. 104,8. D. 75,7.
Câu 67: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Khi kết tủa đạt cực đại, thì V có giá trị lớn nhất là
A. 5,152 B. 5,376 C. 4,48 D. 6,72
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(1) Các este đơn chức bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol.
(2) Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO.
(3) Trong peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-aminoaxit có n-1 liên kết peptit.
(4) Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 69: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 37,2. B. 40,8. C. 41,0. D. 39,0.
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 104. C. 118. D. 132.
Câu 71: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
(a) X + 2NaOH Y + Z + T. (b) X + H2 E.
(c) E + 2NaOH 2Y + T. (d) Y + HCl NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
Câu 72: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(1). Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa.
(3). Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
(4). Hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(5). Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan.
(6). Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(d) Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho urê vào dung dịch NaOH.
(f) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 75: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
+ Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2 (đktc).
+ Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 68,95. B. 103,9. C. 133,45. D. 74,35.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol X là trieste của glixerol và 2 axit cacboxylic đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c =4a . Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2(đktc) thu được 36,9 gam Y . Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 81 gam. B. 36,6 .gam C. 16,2 gam. D. 40,5 gam.
Câu 77: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 1,12 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 1,02 gam Al2O3, biết sau quá trình điện phân pH của dung dịch tăng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của m là
A. 5,970. B. 3,94. C. 9,48. D. 14,495 .
Câu 78: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở; hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam X trên với 80ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,770. B. 5,750. C. 5,755. D. 5,84.
Câu 79: Hòa tan hết 35,64 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (đktc). Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn thấy đã dùng 870 ml, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,672 lít khí NO ( đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Xác định giá trị của m ?
A. 116,68. B. 126,34. C. 123,78. D. 137,22.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp các muối natri của Glyxin, Alanin và Valin. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X,Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc), thu được 64,8 gam H2O và V lít CO2(đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 102,4. B. Số mol của hỗn hợp E là 1,4.
C. Giá trị của V là 56. D. X là Gly-Ala; Y là Gly2-Val.
ĐÁP ÁN
41B |
42D |
43C |
44B |
45C |
46B |
47D |
48A |
49D |
50B |
51A |
52C |
53A |
54D |
55A |
56C |
57A |
58C |
59B |
60D |
61B |
62B |
63A |
64D |
65C |
66D |
67A |
68C |
69D |
70A |
71B |
72D |
73D |
74A |
75D |
76D |
77C |
78A |
79C |
80A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 2: Chất có mùi khai là
A. metylamin. B. metyl fomat. C. anilin D. glyxin
Câu 3: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 4: Ancol X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Chất X không thể là
A. Ancol metylic. B. Etylen glicol. C. Glyxerol. D. Ancol etylic
Câu 5: Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Li B. Cu C. Ag D. H
Câu 6: Kim loại nhôm không bị oxi hóa trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm
A. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi.
B. tác dụng với oxi của không khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.
C. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
D. tác dụng với nitơ mà không tác dụng với oxi của không khí.
Câu 7: Phát biểu đúng là
A. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
Câu 8: Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. H2S và NH3. C. SO2 và NO2. D. CH4 và CO2.
Câu 10: Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối chín là
A. 144. B. 130. C. 102. D. 116.
Câu 11: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3 B. Al2O3 C. Al D. phenolphtalein.
Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 25,0 ml dung dịch HCl 1,2M vào 100ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và KHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,030. B. 0,020. C. 0,015. D. 0,010.
Câu 13: Cho tất cả các đồng phân cấu tạo, đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: dung dịch KOH; dung dịch KHCO3; dung dịch AgNO3/NH3, to; Ba. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 14: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO. D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 15: Dung dịch chất A không làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. Ca(NO3)2 và K2CO3. B. NaNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4. D. K2SO4 và CaCl2.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hoàn axit trong Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào và đun nóng, thu được x gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 12,24 gam X cần dùng 0,42 mol O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, x là
A. 25,92. B. 30,24. C. 34,56. D. 43,20.
Câu 17: Đun nóng 14,64 gam este E có công thức phân tử C7H6O2 cần dùng 80 gam dung dịch NaOH 12%. Cô cạn dung dịch được x gam muối khan. Giá trị của x là
A. 22,08. B. 28,08. C. 24,24. D. 25,82.
Câu 18: Có thể dùng chất NaOH khan để làm khô các chất khí
A. N2, NO2, CO, CH4. B. Cl2, O2, CO, H2.
C. NH3, O2, N2, H2. D. NH3, NO, CO2, H2S.
Câu 19: Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. xenlulozơ và amilozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tristearin. D. glucozơ và amilopectin.
Câu 20: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. đa chức. B. polime. C. protein. D. cacbohiđrat.
Câu 21: Hòa tan hết x gam kim loại R cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch A và 0,12 mol khí NO. Cô cạn dung dịch A thu được (2,5x + 8,49) gam muối khan. Kim loại R là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 22: Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với các chất: Cu, KOH, Br2, AgNO3, K2Cr2O7, MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số chất phản ứng được là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về má
ĐỀ SỐ 3
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử S (Z=16) là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63p6.
C. 1s22s22p53s23p5. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 2: Loại phản ứng nào luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 3: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. KMnO4. C.(NH4)2SO4. D. NaHCO3.
Câu 4: .Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng ?
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch KOH. D. dung dịch H2SO4.
Câu 5: Công thức phân tử khí metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là ancol?
A. HCH=O. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 7: Cho sơ đồ thử tính dẫn điện của các chất như hình vẽ. Bóng đèn không sáng khi X là
A. dung dịch saccarozo (đường). |
B. dung dịch NaOH. |
C. dung dịch CaCl2. |
D. dung dịch HCl. |
Câu 8: Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat. B. etylmetyl este. C. metyletyl este. D. etyl propionat.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2 B. ns1 C. ns2 np1 D. ns2 np3
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 11: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Trong các khí dưới đây, nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 12: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch CuCl2. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch AgNO3. D. Ag + dung dịch FeCl2.
Câu 13: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.24H2O.
Câu 14: Trong số các kim loại sau, kim loại cứng nhất là
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu.
Câu 15: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. tráng gương. C. este hóa. D. hidro hóa.
Câu 16 : Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ?
A. NaCl. B. H2SO4. C. HCl. D. Na2CO3.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 42: CH3COOC2H5 thuộc loại chất
A. amin. B. axit cacboxylic. C. este. D. chất béo.
Câu 43: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại
A. gluxit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 44: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Axit axetic. B. Axit iso-butylic. C. Axit propionic. D. Axit fomic.
Câu 45: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là:
A. ROH. B. CnH2n + 1OH. C. CnH2n + 2O. D. R(OH)2.
Câu 46: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là:
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 47: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở?
A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH.
B. CH2OH–(CHOH)4–CHO.
C. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
D. CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.
Câu 48: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 49: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5.
Câu 50: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh. B. không đổi màu.
C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 51: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là
A. C9H8O2. B. C8H10O2. C. C9H10O2. D. C9H10O4.
Câu 52: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là:
A. thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. D. không thuận nghịch.
Câu 53: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 54: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Al4C3. B. Ag2C2. C. CaC2. D. CH4.
Câu 55: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo
Câu 56: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2OH.
Câu 57: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng
A. dung dịch NaCl và nước. B. dung dịch NaOH và nước.
C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch HCl và nước.
Câu 58: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Cu. C. K. D. Na.
Câu 59: Phản ứng CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng tách.
Câu 60: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ.
C. Không có khí gì sinh ra D. Nước.
Câu 61: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2 B. (CH3)2NCH3
C. CH3NHCH3 D. H2NCH2NH2
Câu 63: Muối nào sau đây là muối axit?
A. CH3COOK. B. NH4NO3. C. Na2HPO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 64: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
A. cacbohidrat B. lipit. C. este. D. amin.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2
B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein.
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. anilin.
Câu 3: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 4: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một hiđrocacbon. Giá trị của m là
A. 69,02. B. 49,40. C. 68,60. D. 81,20.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan 18,6 gam X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 0,98 mol. Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với giá trị nào?
A. 21%. B. 22%. C. 30%. D. 25%.
Câu 7: Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 8: Chất X có công thức C8H8O2 là dẫn xuất của benzen, được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là:
A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3 C. p-HCOO-C6H4-CH3 D. HCOOCH2-C6H5
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 10: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri oleat và 2 mol natri stearat. Có các phát biểu sau:
(1) Phân tử X có 5 liên kết π.
(2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(3) Công thức phân tử chất X là C57H108O6.
(4) 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
(5) Đốt cháy 1 mol X thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O 3 mol.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
(3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brôm.
(4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.
(5) Amilozơ có cấu trúc mạch không nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức, bậc I và hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. X, Y lần lượt là
A. CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2.
D. HCOOC2H5, CH3COOC2H5.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,15.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Quang Trung. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chu Văn An
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Du
Chúc các em học tốt!