YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chu Văn An

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có thêm nhiều tài liệu để ôn luyện và nâng cao kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chu Văn An được sưu tầm và tổng hợp bên dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 1

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

CÂU 1: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là

A. 6,72 lít.                   B. 2,24 lít.                   C. 4,48 lít.                   D. 67,2 lít.

CÂU 2: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

A. Cacnalit.                 B. Xiđerit.                   C. Pirit.                       D. Đôlômit.

CÂU 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là

A. CH4 và H2O.                      B. N2 và CO.               C. CO2 và CO.                        D. CO2 và CH4.

CÂU 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;

A. CH2=CHCOOH    B. HCHO                    C. triolein                    D. CH3COOCH3

CÂU 5: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic.             B. Axit benzoic.          C. Axit stearic.                        D. Axit oxalic.

CÂU 6: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

 A. AgNO3.                 B. H2SO4 loãng           C. HNO3.                    D. FeCl3.

CÂU 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaCl nóng chảy                                         B. KCl rắn, khan                    

C. HCl hòa tan trong nước                             D. KOH nóng chảy

CÂU 8: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

A. Gly                         B. Ala                          C. Val                         D. Lys

CÂU 9. Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?

 A. Quỳ tím.                B. Phenolphatelein.     C. dd NaOH.               D. dd H2SO4.

CÂU 10. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc

A. HOOC-CH2-CHO B. HO-CH2-CHO       C. CH3-CHO              D. HCHO

CÂU 11: Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng  được số gam muối là:

A. 3,22 gam                B. 2,488 gam               C. 3,64 gam                D. 4,25 gam

CÂU 12. Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic            B. glixerol và axit panmitic

C. etylenglicol và axit panmitic                                  D. etylenglicol và muối của axit panmitic

CÂU 13. Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp

A. điện phân                B. thủy luyện               C. nhiệt luyện             D. nhiệt nhôm

CÂU 14. Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72                        B. 4,48                        C. 8,96                        D. 2,24

CÂU 15: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2.                            B. 1.                            C. 4.                            D. 3.

CÂU 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.                                    B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.                         D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

CÂU 17: Cho các phát biểu nào sau đây :

A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

 B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là ?

A. 1.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 4.

CÂU 18: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

   A. 43,2 gam.                        B. 10,8 gam.                C. 64,8 gam.               D. 21,6 gam.

CÂU 19: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

   A. 3.                         B. 2.                            C. 1.                            D. 4.

CÂU 20. Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là

A. C3H7COOH                       B. HCOOH                 C. CH3COOH            D.2H5COOH

CÂU 21: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là

A. 640,25 lit                B.  851,85 lit               C. 912,32 lit                D. 732,34 lit

CÂU 22: Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?

A. 5                             B. 6                             C. 4                             D. 3

CÂU 23: Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6  tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là   

A.  28,6.                      B. 25,45.                     C. 21,15.                     D. 8,45 

CÂU 24: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :

A. 7.                            B. 6.                            C. 5.                                        D. 4.

CÂU 25: Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa

. CTCT nào sau đây phù hợp với X?

A. CH2=CHCOOCH3.                                              B. CH3COOCH=CH2.         

C. HCOOC3H7.                                             D. HCOOCH=CH –CH3.

CÂU 26. Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 5.

CÂU 27: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672 lít.                 B. 6,72lít.                    C. 0,448 lít.                 D. 4,48 lít.

CÂU 28: Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?

A. 31,75                      B. 30,25                      C. 35,65                      D. 30,12

CÂU 29. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :

A. 4.                            B. 6.                            C. 7.                            D. 5.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 2

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;

Al = 27; P= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? 

A. Fe3+.                                      B. Mg2+.                          C. Ag+.                              D. Cu2+.

Câu 2. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời? (Biết)

A. Phương pháp cất nước.                                                 B. Phương pháp trao đổi ion.

C. Phương pháp hóa học.                                                  D. Phương pháp đun sôi nước.

Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ  các  sinh vật  trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là 

A. Ozon.        B. Oxi.        C. Lưu huỳnh đioxit.              D. Cacbon đioxit.

Câu 4. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? 

A. HCOOC6H5.     B. C6H5COOCH3.          C. CH3COOCH2C6H5.    D. CH3COOCH3.

Câu 5. Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? 

A. Al.       B.  NaHCO3.            C. Al2O3.                         D. NaAlO2.

Câu 6. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)?

A. 83,72%     B. 75,00%        C. 78,26%       D. 77,42%

Câu 7. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là

A. Al.                                         B. Fe3O4.                         C. FeCl2.                            D. CuO.

Câu 8. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là 

A. không hiện tượng gì.                      B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.

C. có kết tủa đen xuất hiện.                D. có kết tủa vàng xuất hiện.

Câu 9. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? 

A. Tơ tằm.     B. Poliacrilonitrin.      C. Polietilen.            D. Tơ nilon-6.

Câu 10. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X  

A. Ca(OH)2.                              B. Ba(OH)2.                    C. NaOH.                          D. KOH.

Câu 11. Nhận xét nào sau đây đúng? 

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.    

B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.  

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 12. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là 

A. Anđehit axetic.       B. Axit lactic.   C. Anđehit fomic.     D. Axit axetic.

Câu 13. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? 

A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3.                                     B. CH3NH2 và (CH3)3COH.

C. CH3CHNH2CH3 và CH3CH2OH.                                 D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH.

Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. X có thể là polime nào dưới đây ? 

A. Polipropilen.      B. Tinh bột.        C. Polistiren.                     D. Poli (vinyl clorua).

Câu 15. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là 

A. 2.                                           B. 3.                                 C. 5.                                   D. 4.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là (Thông Hiểu)

A. 22,50.                                    B. 33,75.                          C. 11,25.                            D. 45,00.

Câu 17. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X (VDT)

  1. Glyxin.      B. Axit glutamic.       C. Alanin.                  D. Valin.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 3                               

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe?

A.                  B.              C.                D.  

Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với  (xúc tác  )?

A. Vinyl axetat.                B. Triolein.                        C. Tristearin.                     D. Glucozo.

Câu 3. Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là  Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A. Ankan.                         B. Ankin.                          C. Ankadien.                    D. Anken.

Câu 4. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Cu.                               B. Al.                                C. Fe.                                D. Ag.

Câu 5. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A.  \(N{H_3},S{O_2},CO,C{l_2}.\)                                       B. \({N_2},N{O_2},C{O_2},C{H_4},{H_2}.\)

C. \(N{H_3},{O_2},{N_2},C{H_4},{H_2}.\)                                    D.  \({N_2},C{l_2},{O_2},C{O_2},{H_2}.\)

Câu 6. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất  nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất  nào sau đây?

A. Ozon.                           B. Nito.                             C. Oxi.                              D. Cacbon dioxit.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng  , thu được 1,12 lít   8,96 lít   (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam . Công thức phân tử của X là

A.\({C_3}{H_9}N.\)                         B. \({C_4}{H_{11}}N.\)                       C.\({C_4}{H_9}N.\)                         D. \({C_3}{H_7}N.\)

Câu 8. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là

A. Xuất hiện màu xanh.    B. Xuất hiện màu tím.       C. Có kết tủa màu trắng.   D. Có  bọt khí thoát ra.

Câu 9. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. \({(N{H_4})_2}HP{O_4}\) và \(KN{O_3}.\)                                      B. \(N{H_4}{H_2}HP{O_4}\)và \(KN{O_3}.\)

C. \({(N{H_4})_3}P{O_4}\) và \(KN{O_3}.\)                                        D.  \({(N{H_4})_2}HP{O_4}\)và  NaNO3

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol  , thu được a mol  Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là

   A. 8,2.                               B. 6,8.                               C. 8,4.                               D. 9,8.

Câu 11. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO,  và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là

   A. 2.                                  B. 4.                                  C. 3.                                  D. 1.

Câu 12. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với  thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

   A. \(C{H_2} = CH - COOH.\)   B. \(C{H_3}COOH.\)                 C. \(HC \equiv C - COOH.\)        D.  \(C{H_3}C{H_2}COOH.\)

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 4

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;

Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2.                 B. Cr2O3.                    C. K2Cr2O7.                D. CrSO4.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.                          B. Ca.                          C. Al.                          D. Fe.

Câu 43: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho người uống. Metanol thuộc loại hợp chất

A. anđehit.                  B. axit cacboxylic.      C. ancol.                      D. hiđrocacbon.

Câu 44: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.                          B. CH2=CH-CH=CH2.          

C. CH3-COO-CH=CH2.                                D. CH2=C(CH3)-COOCH3.

Câu 45: Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A. glucozơ                   B. fructozơ                  C. saccarozơ                  D. tinh bột

Câu 46: Từ valin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 47: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3.                     B. CuSO4.                   C. HCl.                       D. NaOH.

Câu 48: Chất không phản ứng với O2 là:

A. Cl2  .           B. P.                           C. Ca.                          D. C2H5OH.

Câu 49: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOH. Tên thay thế của X là

A. axit propionic.        B. propanol.                C. axit axetic.              D. axit propanoic.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.             

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.    

C. Các protein đều dễ tan trong nước.               

D. Các amin không độc.

Câu 51: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Polietilen.               B. Poli(vinyl clorua).             C. Amilopectin.          D. Nhựa bakelit.

Câu 52: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.                                          B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.                                      D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ .

Câu 53: Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được muối và 9,2 gam ancol etylic. Tên của X là

A. etyl propionat.        B. metyl axetat.                       C. etyl fomat.              D. etyl axetat.

Câu 54: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. HCOOC6H5.          B. CH3COOC2H5.                  C. HCOOCH3.           D. CH3COOCH3.

Câu 55: Dung dịch NaOH 0,001M có

A. [H+] = [OH-].         B. [H+] > [OH-].                      C. [Na+] < [OH-].        D. [H+] < [OH-].

Câu 56: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?

A. CaSO4, MgCl2.                                                                   B. Ca(HCO3)2, MgCl2.                      

C. Mg(HCO3)2, CaCl2.                                                           D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

Câu 57: Phát biểu sai

A. Gang là hợp kim của Fe và C.

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.

C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.

D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 5

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:

H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35.5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108

Câu 1: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là

A. (C17H33COO)3C3H5.      B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.                                                   B. fructozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ.                                              D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 3: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.                               B. KNO3.                       C. NaCl.                         D. NaNO3.

Câu 4: Poli(metyl metacrylat) (PMM) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2.                                                            B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. CH2=CHCl.                                                         D. CHCl=CHCl.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.                                  B. Al.                             C. Na.                            D. Fe.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.                                  B. Fe.                             C. Ca.                             D. K.

Câu 7: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. AlCl3.                            B. NaHCO3.                  C. Al2O3.                       D. Al(OH)3.

Câu 8: Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCl3.                            B. Fe2O3.                       C. Fe3O4.                       D. FeO.

Câu 9: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 240.                                B. 480.                           C. 160.                           D. 320.

Câu 10: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N.                          B. C2H7N.                     C. C3H7N.                     D. CH5N.

Câu 11: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây khi so sánh 3 kim loại Mg, Al, Cr là đúng?

A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.

B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.

C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.

D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.

Câu 13: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và giá trị của a là

A. NO3- và 0,4.            B. OH- và 0,2. C. OH- và 0,4. D. NO3- và 0,2.

Câu 14: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?

A. CaO.           B. MgO.          C. CuO.          D. Al2O3.

Câu 15: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do

A. nhôm không thể phản ứng với oxi.           

B. có lớp hidroxit bào vệ.

C. có lớp oxit bào vệ.                                    

D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và SO42-.

D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại.

Câu 17. Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam chất rắn khan là:

A. 17,55          B. 17,85.         C. 23,40          D. 21,55

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là   

A. 2,760 gam. B. 1,242 gam.  C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.

Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối hơi so với SO2 là 0,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 8,3. B. 7.    C. 7,3. D. 10,4.

Câu 20: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 124.                                B. 118.                           C. 108.                           D. 112.

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là

A. 41,7.                               B. 34,5.                          C. 41,45.                        D. 41,85.

Câu  22: Dung dịch X có màu da cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại màu da cam. Dung dịch X chứa chất có công thức phân tử là

A. K2Cr2O7.    B. K2CrO4.     C. KCr2O4.     D. H2CrO4.

Câu 23: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

khí thoát ra

có kết tủa

 

(2)

khí thoát ra

 

có kết tủa

có kết tủa

(4)

có kết tủa

có kết tủa

 

 

(5)

 

có kết tủa

 

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. H2SO4, NaOH, MgCl2.                                        B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.                                         D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là

A. 75.                                  B. 103.                           C. 125.                           D. 89.

Câu 25: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.

A. 0,36.                               B. 0,72.                          C. 0,9.                            D. 0,45.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là

A. 420.                                B. 480.                           C. 960.                           D. 840.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chu Văn An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF