Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Phú Nhuận được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
Câu 2: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lit khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 2,0 B. 13,0 C. 2,2 D. 8,5
Câu 3: Trong phản ứng của các chất vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế.
Câu 4: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Flo.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit fomic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 4,6 gam. B. 6,9 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.
Câu 6: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 7: Khi nói về axit fomic và glixerol, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cùng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Cùng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH.
D. Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO3.
Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 9: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. HCl, O3, H2S B. H2O, HCl, NH3 C. HF, Cl2, H2O D. O2, H2O, NH3
Câu 10: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).
Câu 11: Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb. B. Na, K. C. Rb, Cs. D. Li, Na.
Câu 12: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 13: Đun nóng 0,1 mol CH3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 50,0%. B. 60,0%. C. 43,33%. D. 65,0%.
Câu 14: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) ® Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng trên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 15: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Axit fomic.
Câu 16: Phản ứng hóa học không thể tạo sản phẩm kim loại là
A. Na + CuSO4 (dung dịch) → B. Cu + Fe(NO3)3 (dung dịch) →
C. Fe + AgNO3 (dung dịch) → D. H2O2 + Ag2O →
Câu 17: Cho CH3CHO tác dụng với H2 dư (có Ni xúc tác) thu được
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 18: Cho các nguyên tố: Al (Z = 13), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. Mg, Si, Al B. Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg. D. Si, Mg, Al.
Câu 19: Ion X3+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X3+ là
A. 18. B. 20. C. 23. D. 22.
Câu 20: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).
Câu 21: Phát biểu đúng là
A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2.
B. CrO là oxit lưỡng tính.
C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Các tiểu phân Ar, K+ , Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(b) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.
(c) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(d) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 23: Dãy chỉ gồm các polime tổng hợp là:
A. polietilen; nilon-6; polibutađien; nilon-7
B. polietilen; nilon-6,6; xenlulozơ, nilon-7
C. polietilen; nilon-6; tinh bột; nilon-6,6
D. Polietilen; nilon-6; xenlulozơ
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 25: Cho dãy các chất: Zn(OH)2, H2N-CH2COOH, Fe(OH)3, HOOC-COONa, Al(OH)3, NaHCO3. Số chất trong dãy thuộc loại lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH3.
Câu 27: Chất đóng vai trò chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. SO2 B. CO C. CO2 D. NO
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25.
Câu 29: Cho 6,75 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối. Công thức của X là
A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. CH3CH2NH2.
Câu 30: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3. B. H2SO4. C. Na3PO4. D. BaCl2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
B |
11 |
B |
21 |
D |
2 |
A |
12 |
C |
22 |
B |
3 |
D |
13 |
D |
23 |
A |
4 |
D |
14 |
B |
24 |
A |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
A |
6 |
D |
16 |
B |
26 |
A |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
B |
28 |
C |
9 |
B |
19 |
C |
29 |
D |
10 |
C |
20 |
D |
30 |
C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Cu; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 3: Cho m gam bột Fe vào 300 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 0,6M, sau một thời gian thu được 28,72 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 8,1 gam bột Al vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 18,51 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là.
A. 8,4. B. 16,8. C. 16. D. 5,6.
Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X và Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một -amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong hai phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 2. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 18 gam glyxin và 32,04 gam alanin. Giá trị của m là
A. 42,48. B. 50,04. C. 56,34. D. 44,28.
Câu 5: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Mặt khác oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với ?
A. 63 B. 57 C. 43 D. 46
Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và có thể gây ung thư trong thuốc lá là
A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.
Câu 8: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần là
A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+. B. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
C. Fe2+< Ni2+ < Pb2+
Câu 9:Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
(e) Khí hidro thuộc loại nhiên liệu sạch không gây ô nhiễm môi trường
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 10: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
B |
11 |
B |
21 |
C |
2 |
A |
12 |
C |
22 |
A |
3 |
C |
13 |
A |
23 |
C |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
D |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
C |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
B |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
B |
8 |
C |
18 |
D |
28 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
A |
10 |
D |
20 |
A |
30 |
A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là
A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9
Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn mẫu hợp kim Na-Ba-K trong nước, thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.
Câu 5: Monome dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 6: Trong số các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, H2CO3, CO2, CH3COOH, CH3Cl. Có bao nhiêu chất là hợp chất hữu cơ?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 7: Để khử ion Fe2+ trong dung dịch FeSO4 thành Fe có thể dùng kim loại
A. Sr. B. Na. C. Ba. D. Mg.
Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định định tính C và H trong hợp chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 9: Dung dịch X chứa AlCl3, FeSO4 và ZnCl2. Dẫn khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Dẫn khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. ZnO, Fe và Al2O3 B. Al2O3 , Fe. C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al2O3
Câu 10: Cho 0,1 mol α-amino axit (X) phản ứng hết với HCl thu được 12,55g muối. X là
A. Alanin B. Phenylalanin C. Glixin D. Valin
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
A |
11 |
D |
21 |
C |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
B |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
D |
5 |
B |
15 |
C |
25 |
A |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
D |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
B |
28 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
D |
10 |
A |
20 |
C |
30 |
D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
Câu 2: Hợp chất thuộc loại đipeptit là
A. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2CONHCH2CH2COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa, khí H2 và dung dịch Y. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch Z và H2. Cô cạn dung dịch Z thu được 83,704 gam chất rắn khan. Kim loại kiềm có khối lượng nguyên tử nhỏ là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5: Cho một lượng Fe hoà tan hết vào dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)3, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và chất rắn Y. Cho m gam bột Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Z trong đó có khối lượng của Fe(NO3)3 là 7,986 gam. m có giá trị là
A. 25,984. B. 20,624. C. 19,104. D. 1,344.
Câu 6: Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A. có cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp.
C. thuộc loại tơ tự nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và một axit no, đơn chức, mạch hở. Biết m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác m gam hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn cần V lít khí O2 (đktc) và tạo ra 0,14 mol CO2. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,464. C. 3,808. D. 4,48.
Câu 8: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Protein. B. Poli(vinyl clorua). C. Polisaccarit. D. Nilon-6,6.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch Na2CO3 có môi trường bazơ.
B. Các kim loại kiềm đều tác dụng với H2O ở điều kiện thường.
C. Dung dịch HCl được dùng để làm mềm nước cứng.
D. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
Câu 10: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1:3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 64,86. B. 68,10. C. 65,13. D. 77,04.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
|
|
|
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 119
B. 115
C. 111
D. 112
Câu 3: Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng oxi vừa đủ thu được 5,28 gam hỗn hợp sản phẩm X. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,40.
B. 43,20.
C. 34,56.
D. 36,72.
Câu 4: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
Câu 5: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,0 gam.
B. 39,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 21,5 gam.
Câu 6: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 78,05.
B. 89,70.
C. 79,80.
D. 19,80.
Câu 7: Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83.
B. 9,51.
C. 13,03.
D. 14,01.
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 23,45.
B. 28,85
C. 19,25
D. 27,5.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 12,25 gam X thu được 17,55 gam nước và 16,24 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:
A. 38,09%
B. 24,34%
C. 40,00%
D. 37,55%
Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,81 mol CO2 và 0,99 mol H2O. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 16,2 và 27,216
B. 14,58 và 29,232
C. 16,2 và 29,232
D. 14,58 và 27,216
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
B |
11 |
C |
21 |
A |
2 |
C |
12 |
C |
22 |
A |
3 |
D |
13 |
D |
23 |
A |
4 |
D |
14 |
C |
24 |
A |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
D |
6 |
B |
16 |
A |
26 |
D |
7 |
A |
17 |
D |
27 |
B |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
B |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
B |
10 |
D |
20 |
D |
30 |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phú Nhuận. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Y Đôn
Chúc các em học tốt!