Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT QG năm 2021 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo có lời giải chi tiết, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. An có 8 cái bút bi, trong đó có 5 bút bi màu đen và có 3 bút bi màu xanh. Bình muốn mượn 1 cái bút bi của An. Hỏi số cách mà Bình mượn của An.
A.3.
B.8.
C.16.
D.5.
Câu 2. Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai d=3. Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó.
A.\({{u}_{10}}=-{{2.3}^{9}}\).
B.\({{u}_{10}}=25\).
C.\({{u}_{10}}=28\).
D.\({{u}_{10}}=-29\).
Câu 3. Nghiệm của phương trình \({{4}^{2x+1}}=64\) thuộc khoảng nào sau đây?
A.\(\left( -1;0 \right)\).
B. \(\left( 1;2 \right)\).
C. \(\left( 2;4 \right)\).
D. \(\left( 0;2 \right)\).
Câu 4. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,$3a$, 9a bằng
A.\(3{{a}^{3}}\).
B. \(9{{a}^{3}}\).
C.\(27{{a}^{3}}\).
D. \({a}^{3}\).
Câu 5. Khoảng \(\left( 1;4 \right)\) là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A.\(y={{\log }_{0.5}}\left( x-4 \right).\)
B. \(y={{\log }_{3}}\left( 4x-1 \right).\)
C. \(y={{\log }_{2}}\left( 4-x \right).\)
D. \(y={{\log }_{5}}\left( -{{x}^{2}}+5x-4 \right).\)
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số \(y={{10}^{2x}}\)
A. \(\frac{{{10}^{x}}}{2\ln 10}+C\)
B. \(\frac{{{10}^{2x}}}{\ln 10}+C\)
C.\(\frac{{{10}^{2x}}}{2\ln 10}+C\)
D. \({{10}^{2x}}2\ln 10+C\)
Câu 7. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{\,{{a}^{3}}}{3}\).
B. \({{a}^{3}}\).
C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\).
Câu 8. Một hình nón có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho là:
A.\(12\pi \).
B.\(21\pi \).
C.\(24\pi \).
D.\(48\pi \).
Câu 9. Diện tích mặt cầu bán kính 2a bằng
A. \(16{{a}^{2}}\).
B.\(16\pi {{a}^{2}}\).
C. \(4{{a}^{2}}\).
D.\(4\pi {{a}^{2}}\).
Câu 10. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số \(y=f\left( x \right)\)?
A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right)\).
B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)
C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right)\).
D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)\).
ĐÁP ÁN
1.B |
2.B |
3.D |
4.C |
5.D |
6.B |
7.C |
8.C |
9.B |
10.B |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn lấy 1 chiếc bút từ một hộp đựng 5 chiếc bút màu xanh khác nhau và 3 chiếc bút màu đen khác nhau?
A. \(A_{5}^{3}\).
B. \(C_{5}^{3}\).
C. 8.
D. 15.
Câu 2. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{2}}=5\) và \({{u}_{3}}=15\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 10.
B. 3.
C. 5.
D. 20.
Câu 3. Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là
A. \(x=4\).
B. \(x=3\).
C. \(x=2\).
D. \(x=1\).
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. \(6{{a}^{3}}\).
B. \(8{{a}^{3}}\).
C. \(9{{a}^{3}}\).
D. \(27{{a}^{3}}\).
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{5}}x\) là tập nào dưới đây?
A. \(\left[ 0;+\infty \right)\).
B. \(\left( -\infty ;+\infty \right)\).
C. \(\left( 0;+\infty \right)\).
D. \(\left[ 2;+\infty \right)\).
Câu 6. Hàm số \(F(x)=\operatorname{s}\text{inx}+3\cos x\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) , khi đó hàm \(f(x)\) là
A. \(f(x)=-\cos x+3\sin x\).
B. \(f(x)=3\sin x-\cos x\).
C. \(f(x)=\cos x+3\sin x\).
D. \(f(x)=\cos x-3\sin x\).
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6{{a}^{2}}\) và chiều cao h = 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(6{{a}^{3}}\).
B. \(12{{a}^{3}}\).
C. \(4{{a}^{3}}\).
D. \(2{{a}^{3}}\).
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao \(h=4\).Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. \(V=16\pi \sqrt{3}\).
B. \(V=12\pi \).
C. \(V=4\).
D. \(V=4\pi \).
Câu 9. Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 4 là
A. \(S=\frac{64}{3}\pi \).
B. \(S=16\pi \).
C. \(S=64\pi \).
D. \(S=32\pi \).
Câu 10. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -2;1 \right)\).
B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
C. \(\left( -2;0 \right)\).
D. \(\left( 0;4 \right)\).
ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.B |
4.D |
5.C |
6.D |
7.C |
8.D |
9.C |
10.C |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân công vào ba vị trí lớp trưởng, cờ đỏ và bí thư là
A. \(\text{C}_{40}^{3}\).
B. \(\text{A}_{40}^{3}\).
C. \({{3}^{40}}\).
D. \({{40}^{3}}\).
Câu 2. Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-3\) và \({{u}_{6}}=27\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 3. Nghiệm của phương trình \({{\left( \sqrt{2} \right)}^{4x+3}}=8\) là
A. \(x=3\).
B. \(x=0\).
C. \(x=\frac{3}{2}\).
D. \(x=\frac{3}{4}\).
Câu 4. Cho khối lập phương có thể tích bằng \(16\sqrt{2}{{a}^{3}}\). Độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng
A. \(8a\sqrt{2}\).
B. \(2a\sqrt{2}\).
C. \(4a\sqrt{2}\).
D. \(a\sqrt{2}\).
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{{{\log }_{0,5}}\left( 2x-1 \right)-2}\) là
A. \(\left[ \frac{5}{8};+\infty \right)\).
B. \(\left( \frac{5}{8};+\infty \right)\).
C. \(\left( -\infty ;\frac{5}{8} \right]\).
D. \(\left( \frac{1}{2};\frac{5}{8} \right]\).
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\int{f(x)dx=F(x)+C\Rightarrow \int{f(t)dt=F(t)+C}}\).
B. \({{\left[ \int{f(x)dx} \right]}^{\prime }}=f(x)\).
C. \(\int{f(x)dx=F(x)+C\Rightarrow }\int{f\left( u \right)dx=F\left( u \right)+C}\), với \(u=u(x)\) .
D. \(\int{kf(x)dx=k\int{f(x)dx}}\) (k là hằng số).
Câu 7. Cho khối chóp có thể tích V=6 chiều cao h=3. Diện tích đáy của hình chóp là
A. 6.
B. 2.
C. 18.
D. 54.
Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h=4, độ dài đường sinh l=5. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. \(\frac{100\pi }{3}\).
B. \(12\pi \).
C. \(4\pi \).
D. \(\frac{48\pi }{3}\).
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Thể tích khối cầu là
A. \(12\pi \).
B. \(108\pi \).
C. \(36\pi \).
D. \(9\pi \).
Câu 10. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).
B. \(\left( 2;+\infty \right)\).
C.\(\left( -3;2 \right)\).
D.\(\left( -6;1 \right)\).
ĐÁP ÁN
1B 2D 3D 4B 5D 6C 7A 8B 9C 10C
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \(\left( -4;\text{ 4} \right)\) để hàm số \(y=2{{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+6x+2019\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0\text{; +}\infty \right)\)
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 1.
Câu 2. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức \(S=A.{{e}^{\pi t}}\) trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu
A. \(t=\frac{3}{\log 5}\) (giờ)
B. \(t=\frac{3\ln 5}{\ln 10}\) (giờ)
C. \(t=\frac{5}{\log 3}\) (giờ)
D. \(t=\frac{5\ln 3}{\ln 10}\) (giờ)
Câu 3. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=m{{x}^{4}}+n{{x}^{3}}+p{{x}^{2}}+qx+r\), trong đó \(m,n,p,q,r\in \mathbb{R}\). Biết rằng hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ như hình vẽ dưới.
Tập nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=16m+8n+4p+2q+r\) có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 4. Cho hình trụ có chiều cao bằng \(6\sqrt{2}\,cm\). Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song \(AB\), \({A}'{B}'\) mà \(AB={A}'{B}'=6\,cm\), diện tích tứ giác \(AB{B}'{A}'\) bằng \(60\,c{{m}^{2}}\). Tính bán kính đáy của hình trụ.
A. \(5\,cm\).
B. \(3\sqrt{2}\,cm\).
C. \(4\,cm\).
D. \(5\sqrt{2}\,cm\).
Câu 5. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm trên \(\left( 0\,;\frac{\pi }{2} \right)\), thỏa mãn \(f\left( x \right)+\tan x.{f}'\left( x \right)=\frac{x}{{{\cos }^{3}}x}\). Biết rằng \(\sqrt{3}f\left( \frac{\pi }{3} \right)-f\left( \frac{\pi }{6} \right)=a\pi \sqrt{3}+b\ln 3\) trong đó \(a,b\in \mathbb{Q}\). Giá trị của biểu thức \(P=a+b\) bằng
A. \(\frac{14}{9}\).
B. \(-\frac{2}{9}\).
C. \(\frac{7}{9}\).
D. \(-\frac{4}{9}\)
Câu 6. Cho hàm số \(f(x)=2{{x}^{3}}+x{}^{2}-8x+7\). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mđể phương trình \(\sqrt{f(f(x)-3)+m}=2f(x)-5\) có 6 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
A. 25.
B. -66.
C. 105.
D. 91.
Câu 7. Trong các nghiệm \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn bất phương trình \({{\log }_{{{x}^{2}}+2{{y}^{2}}}}\left( 2x+y \right)\ge 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=2x+y\) bằng:
A. \(\frac{9}{4}\).
B. \(\frac{9}{2}\).
C. \(\frac{9}{8}\).
D. \(9\).
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-m}{x+1}\) trên \(\left[ 0;\,2 \right]\) bằng 5. Tham số m nhận giá trị là
A. -5.
B. 1.
C. -3.
D. -8.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=a\,,\,BC=a\sqrt{3}\,,\,AC=2a\) và góc giữa CB' và mặt phẳng (ABC) bằng \({{60}^{\text{o}}}\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua trọng tâm tứ diện \(C{A}'{B}'{C}'\) và song song với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\), lần lượt cắt các cạnh \(A{A}'\,,\,B{B}'\,,\,C{C}'\) tại \(E\,,\,F\,,\,Q\). Tỉ số giữa thể tích khối tứ diện \({C}'EFQ\) và khối lăng trụ đã cho gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,08.
B. 0,05.
C. 0,04.
D. 0,09.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số thực \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn đồng thời điều kiện \({{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-(y+4)}}\) và \(4\left| y \right| - \left| {y - 1} \right| + {\left( {y + 3} \right)^2} \le 8\)?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
ĐÁP ÁN
1C 2C 3A 4C 5D 6D 7B 8C 9A 10B
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Lai
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Phú
Chúc các em học tốt