YOMEDIA

Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thịnh Quang

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thịnh Quang​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH THỊNH QUANG

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Đề 1

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1 :  Số  95 đọc là:

A. Chín năm                                                      

B.  Chín lăm

C.  Chín mươi năm              

D.  Chín mươi lăm

Câu 2 : Số liền trước của 89 là:

A. 80                            

B.  90                           

C.  88                           

D. 87

 Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:

B. 98                            

B.  99                      

C.  11                                  

D. 10

Câu 4:  14  +  2   =   …  Số cần điền vào chỗ chấm là:

A.  16                           

B.  20                           

C.  26                                  

D.  24

Câu 5:  Trong phép trừ: 56 – 23 =  33, số 56  gọi là:

A. Số hạng                   

B.   Hiệu                      

C.   Số bị trừ                       

D. Số trừ

Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :

98 –  ….   = 90 là:

A. 8                              

B.  9                             

C.  10                                  

D. 7

 Câu 7:    2dm 3cm = …cm

A. 32 cm                      

B.  23 cm                     

C.  203 cm                    

D. 230 cm

Câu 8   : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:

A.73                               

B.  83                          

C.  53                           

D.  37

II- PHẦN TỰ LUẬN :

Bài 1: Đặt tính rồi tính 

 64 + 27

   70 – 52

47 + 39

100 – 28

Bài 3 :  Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16  học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

ĐÁP ÁN

 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Đáp án

D

A

B

A

C

A

B

B

II- PHẦN TỰ LUẬN 

Bài 1

  64

+

       70

    _

     47

   +

           100

        _

   27

       52

     39

              28

   91

      18

     86

              72

Bài 3:

Khối lớp Hai:  94 học sinh

Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh

Khối lớp Ba: …học sinh?

Lời giải

Khối lớp Ba có số học sinh là

94 – 16 = 78 (học sinh)

Đáp số: 78 học sinh

Đề 2

Bài 1: Tính:

6kg : 1 = …

4m x 6 + 7m = …

39m – 16m + 24m = …

7kg x 3 – 10kg = …

8cm x 7 + 37cm = …

14cm + 5dm = …

Bài 2: Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 61, 63, 65, …, …, 71, …, ….

b, 1, 5, 9, 13, 17, …, …, ….

Bài 3: Mẹ có 30 gói bánh chia đều cho 3 chị em Hoa. Hỏi mỗi chị em có bao nhiêu gói bánh?

Bài 4: Tìm X, biết:

35 < X + 12 < 37

112 < X – 32 < 114

ĐÁP ÁN

Bài 1:

6kg : 1 = 6kg

4m x 6 + 7m = 31m

39m – 16m + 24m = 47m

7kg x 3 – 10kg = 11kg

8cm x 7 + 37cm = 93kg

14cm + 5dm = 64cm

Bài 2:

a, 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75

b, 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29 (số liền sau hơn số liền trước 4 đơn vị)

Bài 3:

Mỗi chị em Hoa có số gói bánh là:

30 : 3 = 10 (gói bánh)

Đáp số: 10 gói bánh

Bài 4: Tìm X, biết:

Vì 35 < X + 12 < 37 nên X + 12 = 36

X = 36 – 12

X = 24

Vì 112 < X – 32 < 114 nên X – 32 = 113

X = 113 + 32

X = 145

Đề 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40           

86-52             

73-53             

 5+ 62             

33+55              

88-6

Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61  ;  58  ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 3: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài 5: >  =   <

a. 45 - 24.....17 + 10            

24 + 35.....56 - 36                                                                      

6 + 4.......7 + 2                                                                           

b. 32 + 16......20 + 28

37 - 17......56 – 36

10 - 2........10 – 1

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Bài 2:

 48   ;50    ;58    ;61    ;73   ;84.

Bài 3:

Độ dài còn lại của băng giấy là:

96 – 26 =70(cm)

Đáp số:70cm

Bài 4:

Mẹ nuôi số con vịt là:

48 – 23=25(con)

Đáp số:25 con

Bài 5:

a. 45-24..<...17+10                        b. 32+16....=..20+28

24+35..>...56-36                            37-17....=..56-36

6+4...>....7+2                                 10-2.....<...10-1

Đề 4

Bài 1:

a, Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 5

b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 3

c, Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số

Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm6cm = … cm                                5cm7mm = …mm

3m5dm = …dm                                  95dm = …m …dm

Bài 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ nhiều hơn số bạn học sinh nam 9 bạn. Hỏi lớp học đó có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên số có hai chữ số cần tìm là: 15 và 51

b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 10

Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên số có hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30

c, Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98

Ta có: 100 – 98 = 2

Bài 2:

1dm6cm = 16 cm                                5cm7mm = 57mm

3m5dm = 35dm                                  95m = 9dm 5dm

Bài 3:

Số bạn học sinh nữ của lớp học đó là:

13 + 9 = 22 (học sinh)

Lớp học có tổng cộng số bạn học sinh là:

13 + 22 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 bạn học sinh

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thịnh Quang. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON