Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Hoc247 đã biên soạn Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Du giúp các em ôn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị thất tốt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.
TRƯỜNG TH NGUYỄN DU |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
Bài 1: Tìm X, biết:
X + 6862 = 18380 |
X – 62838 = 16281 |
5 x X = 82830 |
X : 1782 = 8 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
7km571m ….7527m |
8257m x 2 …. 9874m + 9738m |
12km728m … 17392m |
96182m : 2 … 82673 - 34582 |
Bài 3: Tìm một số biệt rằng nếu đem số đó chia cho 3 rồi cộng với 42 thì được 82
Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết cạnh AB = 52cm, BC = 40cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
X + 6862 = 18380
X = 18380 – 6862
X = 11518
X – 62838 = 16281
X = 16281 + 62838
X = 79119
5 x X = 82830
X = 82830 : 5
X = 16566
X : 1782 = 8
X = 8 x 1782
X = 14256
Bài 2:
7km571m > 7527m |
8257m x 2 < 9874m + 9738m |
12km728m < 17392m |
96182m : 2 = 82673 - 34582 |
Bài 3:
Khi đem số đó chia cho 3 thì được:
82 – 42 = 40
Số cần tìm là:
40 x 3 = 120
Đáp số: 120
Bài 4:
Độ dài cạnh CD là:
(52 + 40) : 2 = 46(cm)
Độ dài cạnh AD là:
(52 - 40) x 2 = 24 (cm)
Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm)
Đáp số: 162cm
Đề 2
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 62748 -16382 là:
A. 46025 |
B. 46366 |
C. 46484 |
D. 46745 |
Câu 2: Cho dãy số 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng của ba số còn thiếu là:
A. 52 |
B. 54 |
C. 56 |
D. 58 |
Câu 3: Hà có 8 gói bánh, Hoa có 10 gói bánh. Hỏi Hoa phải cho Hà bao nhiêu gói bánh để hai bạn có số gói bánh bằng nhau?
A. 1 gói bánh |
B. 2 gói bánh |
C. 3 gói bánh |
D. 4 gói bánh |
Câu 4: Trong các số dưới đây, số không thuộc dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … là:
A. 2020 |
B. 2021 |
C. 2022 |
D. 2023 |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính
78183 : 3 16832 : 4 19782 x 3 8728 x 8
Bài 2: Tính nhanh:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)
c, 10000 x 3 – 2000 x 8
Bài 3: Một cửa hàng có 16188m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi chiều bán được 8623m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
B |
D |
A |
C |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
78183 : 3 = 26061 16832 : 4 = 4208
19782 x 3 = 59346 8728 x 8 = 69824
Bài 2:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0
c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000
Bài 3:
Số mét vải cửa hàng đã bán được là:
5723 + 8623 = 14346 (m)
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
16188 – 14346 = 1842 (m)
Đáp số: 1842 mét vải
Bài 4:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
7 + 3 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(7 + 10) x 2 = 34 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
7 x 10 = 70 (cm2)
Đáp số: 34cm và 70cm2
Đề 3
Bài 1: Tính
78183 : 3 16832 : 4 19782 x 3 8728 x 8
Bài 2: Tính nhanh:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)
c, 10000 x 3 – 2000 x 8
Bài 3: Một cửa hàng có 16188m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi chiều bán được 8623m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Bài 1:
78183 : 3 = 26061 16832 : 4 = 4208
19782 x 3 = 59346 8728 x 8 = 69824
Bài 2:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0
c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000
Bài 3:
Số mét vải cửa hàng đã bán được là:
5723 + 8623 = 14346 (m)
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
16188 – 14346 = 1842 (m)
Đáp số: 1842 mét vải
Bài 4:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
7 + 3 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(7 + 10) x 2 = 34 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
7 x 10 = 70 (cm2)
Đáp số: 34cm và 70cm2
Đề 4
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 382 thì bằng 7299 trừ với 839. Số đó là:
A. 6824 |
B.6428 |
C. 6842 |
D. 8624 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 6826 + 86238 : 2 là:
A. 49945 |
B. 49926 |
C. 49972 |
D. 49967 |
Câu 3: Thùng thứ nhất chứa được 8276 lít dầu. Bể thứ hai chứa được 9892 lít dầu. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít dầu?
A. 18628 lít |
B. 18168 lít |
C. 18936 lít |
D. 19382 lít |
Câu 4: Tính chu vi của hình vuông có số đo cạnh là 12cm?
A. 60cm |
B. 144cm |
C. 54cm |
D. 48cm |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tìm X, biết:
X + 6862 = 18380 |
X – 62838 = 16281 |
5 x X = 82830 |
X : 1782 = 8 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
7km571m ….7527m |
8257m x 2 …. 9874m + 9738m |
12km728m … 17392m |
96182m : 2 … 82673 - 34582 |
Bài 3: Tìm một số biệt rằng nếu đem số đó chia cho 3 rồi cộng với 42 thì được 82
Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
C |
A |
B |
D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
X + 6862 = 18380
X = 18380 – 6862
X = 11518
X – 62838 = 16281
X = 16281 + 62838
X = 79119
5 x X = 82830
X = 82830 : 5
X = 16566
X : 1782 = 8
X = 8 x 1782
X = 14256
Bài 2:
7km571m > 7527m |
8257m x 2 < 9874m + 9738m |
12km728m < 17392m |
96182m : 2 = 82673 - 34582 |
Bài 3:
Khi đem số đó chia cho 3 thì được:
82 – 42 = 40
Số cần tìm là:
40 x 3 = 120
Đáp số: 120
Bài 4:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
7 + 3 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(7 + 10) x 2 = 34 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
7 x 10 = 70 (cm2)
Đáp số: 34cm và 70cm2
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Hồng Hà
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Điện Biên
Chúc các em học tập tốt !
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm