Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thành Công A. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
TRƯỜNG TH THÀNH CÔNG A |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:
A. 44 |
B. 26 |
C. 53 |
D. 17 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6kg x 2 + 4kg =…kg là:
A. 10kg |
B. 12kg |
C. 14kg |
D. 16kg |
Câu 3: Năm nay em 7 tuổi, anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa, anh hơn em bao nhiêu tuổi?
A. 4 tuổi |
B. 5 tuổi |
C. 6 tuổi |
D. 7 tuổi |
Câu 4: Tìm X, biết: X : 6 = 3
A. X = 17 |
B. X = 18 |
C. X = 16 |
D. X = 15 |
Câu 5: Một túi bóng có 10 bóng vừa vàng vừa đỏ. Số bóng vàng nhiều hơn số bóng đỏ. Hỏi số bóng vàng nhiều nhất có thể có trong túi là:
A. 8 quả |
B. 7 quả |
C. 10 quả |
D. 9 quả |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
153 + 631 |
274 + 269 |
924 – 138 |
757 - 472 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
572 … 682 |
826 … 852 |
976 - 517 … 459 |
|
Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4: Tìm X, biết:
a, 232 – X x 2 = 214
b, X x 3 = 5 x 10 - 23
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
A |
B |
D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
153 + 631 = 784 |
274 + 269 = 543 |
924 – 138 = 786 |
757 – 472 = 285 |
Bài 2:
572 < 682 |
826 < 852 |
976 - 517 = 459 |
|
Bài 3:
Con gà nặng số ki-lô-gam là:
3 + 2 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg
Bài 4:
a, 232 – X x 2 = 214
X x 2 = 232 – 214
X x 2 = 18
X = 18 : 2
X = 9
b, X x 3 = 5 x 10 – 23
X x 3 = 50 – 23
X x 3 = 27
X = 27 : 3
Đề 2
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12dm = …cm là:
A. 12 |
B. 120 |
C. 210 |
D. 21 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 682 + 163 – 472 là:
A. 373 |
B. 371 |
C. 374 |
D. 379 |
Câu 3: Một hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và có chu vi là 15cm thì độ dài mỗi cạnh là:
A. 2 cm |
B. 4 cm |
C. 5 cm |
D. 3 cm |
Câu 4: Tìm X, biết: X : 6 = 3
A. X = 17 |
B. X = 18 |
C. X = 16 |
D. X = 15 |
Câu 5: Khi viết tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là:
A. 2 và 7 |
B. 2 và 4 |
C. 2 và 5 |
D. 2 và 6 |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính:
6kg : 1 = … |
4m x 6 + 7m = … |
39m – 16m + 24m = … |
7kg x 3 – 10kg = … |
8cm x 7 + 37cm = … |
14cm + 5dm = … |
Bài 2: Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 61, 63, 65, …, …, 71, …, ….
b, 1, 5, 9, 13, 17, …, …, ….
Bài 3: Mẹ có 30 gói bánh chia đều cho 3 chị em Hoa. Hỏi mỗi chị em có bao nhiêu gói bánh?
Bài 4: Tìm X, biết:
35 < X + 12 < 37 |
112 < X – 32 < 114 |
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
A |
D |
B |
D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
6kg : 1 = 6kg |
4m x 6 + 7m = 31m |
39m – 16m + 24m = 47m |
7kg x 3 – 10kg = 11kg |
8cm x 7 + 37cm = 93kg |
14cm + 5dm = 64cm |
Bài 2:
a, 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75
b, 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29 (số liền sau hơn số liền trước 4 đơn vị)
Bài 3:
Mỗi chị em Hoa có số gói bánh là:
30 : 3 = 10 (gói bánh)
Đáp số: 10 gói bánh
Bài 4: Tìm X, biết:
Vì 35 < X + 12 < 37 nên X + 12 = 36
X = 36 – 12
X = 24
Vì 112 < X – 32 < 114 nên X – 32 = 113
X = 113 + 32
X = 145
Đề 3
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 3dm thì chu vi của hình tam giác này là:
A. 18cm |
B. 9cm |
C. 18dm |
D. 9dm |
Câu 2: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 x 7 … 42 là:
A. > |
B. = |
C. < |
|
Câu 3: 15 quả táo chia đều cho ba bạn thì mỗi bạn được số quả táo là:
A. 2 quả |
B. 4 quả |
C. 5 quả |
D. 3 quả |
Câu 4: Kết quả của phép tính 564 – 8 x 9 là:
A. 492 |
B. 482 |
C. 472 |
D. 441 |
Câu 5: Trong chuồng có cả mèo và gà. Bạn Lan đếm được có 10 cái chân. Hỏi trong vườn có bao nhiêu con mèo, bao nhiêu con gà?
A. 3 con mèo |
B. 1 con mèo, 3 con gà |
C. 2 con mèo, 2 con gà |
D. 4 con gà |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
672 + 153 |
825 – 264 |
164 + 376 |
725 - 625 |
Bài 2: Tính nhanh:
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = …
27 + 45 – 45 – 27 =…
Bài 3: Mỗi con gà có hai chân, mỗi con mèo có bốn chân. Trong vườn có 6 con gà và 3 con mèo. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chân gà và chân mèo trong vườn?
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
B |
C |
A |
B |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
672 + 153 = 825 |
825 – 264 = 561 |
164 + 376 = 540 |
725 – 625 = 100 |
Bài 2:
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16) = 20 + 40 + 40 = 100
27 + 45 – 45 – 27 = 27 + 0 – 27 = 27 – 27 = 0
Bài 3:
Trong vườn có tổng cộng số chân gà là:
2 x 6 = 12 (chân)
Trong vườn có tổng cộng số chân mèo là:
4 x 3 = 12 (chân)
Số chân gà và chân mèo tổng cộng có trong vườn là:
12 + 12 = 24 (chân)
Đáp số: 24 chân
Bài 4: Hình vẽ có 8 hình tam giác
Đề 4
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm X, biết : X x 3 = 24
A. X = 6 |
B. X = 8 |
C. X = 10 |
D. X = 5 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 20 : 5 + 3 là:
A. 9 |
B. 8 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 3: Cho dãy số 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng của ba số còn thiếu là:
A. 52 |
B. 54 |
C. 56 |
D. 58 |
Câu 4: Con kiến đi đoạn từ A đến B dài 13cm, đi từ B đến C dài 10cm, đi từ C đến D dài 9cm. Hỏi con kiến đi từ A đến D dài quãng đường là:
A. 15cm |
B. 28cm |
C. 30cm |
D. 32cm |
Câu 5: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 6 và hiệu hai chữ số cũng bằng 6 là:
A. 60 |
B. 25 |
C. 63 |
D. 17 |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X + X + X + X + X – 6 = 14
b, X : 6 – 5 = 2
c, X + 29 – 27 = 85
d, 96 – X = 16 + 3
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6cm = …mm |
5dm 4mm = …mm |
4m = …cm |
2m6dm = …dm |
Bài 3: Tính:
36 : 9 : 2 = … |
6 x 7 + 143 |
751 – 245 |
414 + 135 |
Bài 4: Lớp 1A có 47 bạn học sinh. Lớp 1B có ít hơn lớp 1A 10 bạn học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
C |
B |
D |
A |
II. Phần II: Tự luận
Đề số 1:
Bài 1:
a, X + X + X + X + X – 6 = 14
5 x X = 14 + 6
5 x X = 20
X = 20 : 5 = 4
b, X : 6 – 5 = 2
X : 6 = 2 + 5
X : 6 = 7
X = 7 x 6 = 42
c, X + 29 – 27 = 85
X + 29 = 85 + 27
X + 29 = 112
X = 112 – 29
X = 83
d, 96 – X = 16 + 3
96 – X = 18
X = 96 – 18
X = 78
Bài 2:
6cm = 60mm |
5dm 4mm = 504mm |
4m = 400cm |
2m6dm = 26dm |
Bài 3:
36 : 9 : 2 = 2 |
6 x 7 + 143 = 185 |
751 – 245 = 506 |
414 + 135 = 549 |
Bài 4:
Lớp 1B có số bạn học sinh là:
47 – 10 = 37 (học sinh)
Đáp số: 37 bạn học sinh
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thành Công A. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nghĩa Dũng
Chúc các em học tập tốt !
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm