YOMEDIA

Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Vạn Phúc

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Vạn Phúc​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập.

ADSENSE

TRƯỜNG TH VẠN PHÚC

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

 

Đề 1

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:

A. 10

B. 12

C. 14

D. 16

Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:

A. 237

B. 27

C. 300

D. 327

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:

A. 883

B. 740

C. 702

D. 747

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:

A. 60

B. 58

C. 56

D. 54

Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:

A. X = 336

B. X = 405

C. X = 318

D. X = 324

Câu 6:  Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:

A. 532

B. 523

C. 235

D. 253

Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:

A. 403

B. 304

C. 340

D. 34

Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:

A. 28cm

B. 29cm

C. 30cm

D. 31cm

Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:

A. 313

B. 351

C. 327

D. 349

Câu 10:  Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:

A. 15cm

B. 12cm

C. 13cm

D. 16cm

Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

D. 6 hình

II. Phần tự luận

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 123 + 245

b) 568 – 220

c) 2 x 6 + 2 x 3

d) 12 : 2 + 18 : 3

Bài 2: Lớp 2A có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. A

2. D

3. C

4. B

5. A

6. B

7. C

8. C

9. D

10. A

11. D

 

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 123 + 245 = 368

b) 568 – 220 = 348

c) 2 x 6 + 2 x 3 = 18

d) 12 : 2 + 18 : 3 = 12

Bài 2:

Lớp 2A có tất cả số học sinh là:

15 + 20 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 học sinh

Đề 2

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 736 được đọc là:

A. Bảy trăm ba mươi sáu

B. Bảy trăm ba và sáu

C. Bảy trăm sáu mươi ba

D. Bảy ba sáu

Câu 2: Các số 938, 148, 593, 293 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 148, 293, 593, 938

B. 938, 593, 293, 148

C. 593, 938, 293, 148

D. 148, 593, 293, 938

Câu 3: Giá trị của số 2 trong số 824 là:

A. 2

B. 200

C. 20

D. 824

Câu 4: Kết quả của phép tính 250 + 318 là:

A. 668

B. 548

C. 568

D. 648

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15m + 27m – 20m = …m là:

A. 20m

B. 21m

C. 22m

D. 23m

Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 2 là:

A. X = 7

B. X = 8

C. X = 9

D. X = 10

Câu 7: Biết ngày 11 trong tháng vào thứ ba. Hỏi ngày 18 cùng tháng đó vào thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Kết quả của phép tính 256 – 100 là:

A. 172

B. 134

C. 128

D. 156

Câu 9: Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng bao nhiêu biết AB = 5cm, BC = 10cm và CD = 11cm?

A. 27cm

B. 26cm

C. 25cm

D. 24cm

Câu 10: Chu vi của hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng 6dm là:

A. 16dm

B. 20cm

C. 24dm

D. 24cm

Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 8 hình

B. 7 hình

C. 6 hình

D. 5 hình

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 133 + 224

b) 983 – 560

c) 2 x 5

d) 18 : 3

Bài 2: Bác Hoa muốn may 8 bộ quần áo, mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi bác Hoa cần bao nhiêu mét vải để may hết số bộ quần áo?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. A

2. A

3. C

4. C

5. C

6. B

7. B

8. D

9. B

10. C

11. D

 

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

a) 133 + 224 = 357

b) 983 – 560 = 423

c) 2 x 5 = 10

d) 18 : 3 = 6

Bài 2:

Số mét vải bác Hoa cần để may hết số bộ quần áo là:

3 x 8 = 24 (m)

Đáp số: 24m

Đề 3

I. Phần trắc nghiệm khách quan:

Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:

A. 89

B. 90

C. 91

D. 92

Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là:

A. 54

B. 55

C. 56

D. 57

Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?

A. Ngày 7 tháng 12

B. Ngày 8 tháng 12

C. Ngày 9 tháng 12

D. Ngày 10 tháng 12

Câu 4. Hình sau có:

A. 2 tam giác

B. 3 tam giác

C. 4 tam giác

D. 5 tam giác

Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?

A. 4

B.5

C. 6

D. 7

Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?

A. 81

B. 82

C. 84

D. 85

II. Phần tự luận

Làm các bài tập sau:

Câu 7. Đặt tính rồi tính

a, 25 + 9

 

b, 100 - 16

Câu 8. Tìm x

a) x + 5 = 22

b) x - 15 = 25

Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm khách quan

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

D

B

D

B

Điểm

1

1

1

1

1

1

Câu 8. Tìm x 

a) x + 5 = 22

x = 22 - 5

x = 17

b) x - 15 = 25

x = 25 + 15

x = 40

Câu 9.

Bài giải:

Bao ngô cân nặng là:

24 - 7 = 17 (kg)

Đáp số: 17 kg

Câu 10: 

Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Số lớn nhất có một chữ số là: 9

Hiệu là: 10 – 9 = 1

Đề 4

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:

A. 44

B. 26

C. 53

D. 17

Câu 2: Kết quả của phép tính 15km : 5 + 20km là:

A. 28km

B. 26km

C. 24km

D. 23km

Câu 3: Cho số 586. Cần xóa đi chữ số nào để có số hai chữ số còn lại là lớn nhất

A. 5

B. 8

C. 6

 

Câu 4: Trong vườn có 5 con mèo và 3 con chó thì tổng số chân mèo và chân chó có trong vườn là

A. 24 chân

B. 36 chân

C. 32 chân

D. 28 chân

Câu 5: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 15cm, BC = 24cm và CD = 19cm là:

A. 3dm

B. 4dm

C. 5dm

D. 6dm

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

a, Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 5

b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 3

c, Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số

Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm6cm = … cm                                5cm7mm = …mm

3m5dm = …dm                                  95dm = …m …dm

Bài 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ nhiều hơn số bạn học sinh nam 9 bạn. Hỏi lớp học đó có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?

Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?

ĐÁP ÁN

I. Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

D

A

B

D

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên số có hai chữ số cần tìm là: 15 và 51

b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 10

Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên số có hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30

c, Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98

Ta có: 100 – 98 = 2

Bài 2:

1dm6cm = 16 cm                                5cm7mm = 57mm

3m5dm = 35dm                                  95m = 9dm 5dm

Bài 3:

Số bạn học sinh nữ của lớp học đó là:

13 + 9 = 22 (học sinh)

Lớp học có tổng cộng số bạn học sinh là:

13 + 22 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 bạn học sinh

Bài 4: Hình vẽ có 12 hình tứ giác và 10 hình tam giác

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Vạn Phúc​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF