Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
BÀI TẬP SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
TRONG TIẾNG ANH
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. She is ....... singer I've ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
4. She sings ........... among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
6. The English test was ....... than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest
B. the bigger
C. bigger
D. biggest
9. She runs ...... in my class.
A. the slowest
B. the most slow
C. the slowly
D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than
B. cheaper
C. more cheap than
D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father
B. more far
C. farther
D. farer
12. Tom is ....... than David.
A. handsome
B. the more handsome
C. more handsome
D. the most handsome
13. He did the test ........... I did.
A. as bad as
B. badder than
C. more badly than
D. worse than
14. A boat is ....... than a plane.
A. slower
B. slowest
C. more slow
D. more slower
15. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable
B. comfortably
C. more comfortabler
D. comfortable
16. My sister dances ........... than me.
A. gooder
B. weller
C. better
D. more good
17. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than
B. the tidiest
C. the most tidy
D. more tidier
18. This road is ....... than that road.
A. narrower
B. narrow
C. the most narrow
D. more narrower
19. He drives ....... his brother.
A. more careful than
B. more carefully
C. more carefully than
D. as careful as
20. It was ....... day of the year.
A. the colder
B. the coldest
C. coldest
D. colder
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc:
1. He is (clever) ......................... student in my group.
2. She can't stay (long) .........................than 30 minutes.
3. It's (good) ......................... holiday I've had.
4. Well, the place looks (clean) .........................now.
5. The red shirt is better but it's (expensive) ......................... than the white one.
6. I'll try to finish the job (quick)..........................
7. Being a firefighter is (dangerous) ......................... than being a builder.
8. Lan sings (sweet) ....................than Hoa
9. This is (exciting) ......................... film I've ever seen.
10. He runs (fast)......................of all.
11. My Tam is one of (popular) ......................... singers in my country.
12. Which planet is (close) ......................... to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) .........................as Mary, but Cindy sings the (beautiful) .........................
14. The weather this summer is even (hot) ......................... than last summer.
15. Your accent is (bad) .......................than mine.
16. Hot dogs are (good) .........................than hamburgers.
17. They live in a (big) ......................... house, but Fred lives in a (big) ......................... one.
18. French is considered to be (difficult) .........................than English, but Chinese is the (difficult) .........................language.
19. It's the (large)......................... company in the country.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2:
1. C 2. D 3. C 4. C 5. C
6. D 7. A 8. A 9. D 10. D
11. C 12. C 13. D 14. A 15. A
16. C 17. B 18. A 19. C 20. B
Bài 3:
1. the cleverest
2. longer
3. the best
4. cleaner
5. more expensive
6. more quickly
7. more dangerous
8. more sweetly
9. the most exciting
10. the fastest
11. the most popular
12. the closest
13. beautifully – most beautifully
14. hotter
15. worse
16. better
17. big - bigger
18. more difficult - the most difficult
19. largest
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!