Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3525
Biết tam giác ABC vuông tại A. \(AB=3, AC=4\). Độ lớn của vectơ tổng \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng:
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 12
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3527
Cho hình vẽ sau, độ lớn của vectơ tổng \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}\) là:
- A. \(|\vec{c}|\)
- B. \(|2\vec{c}|\)
- C. \(|2\vec{a}+2\vec{b}|\)
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3533
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(2;1), B(3;0), C(-3;-3) là:
- A. \(G(\frac{2}{3};\frac{-2}{3})\)
- B. \(G(\frac{2}{3};\frac{2}{3})\)
- C. \(G(\frac{-2}{3};\frac{-2}{3})\)
- D. \(G(\frac{-2}{3};\frac{2}{3})\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3534
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(-1;5) và điểm B(-6;4). Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là:
- A. \(C(-\frac{7}{2};\frac{9}{2})\)
- B. \(C(-11;3)\)
- C. \(C(4;6)\)
- D. \(C(-3;2)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3550
Cho hình vẽ sau, hãy tính \(|\vec{a}-2\vec{b}+4\vec{c}|\)
- A. \(2\sqrt{3}\)
- B. \(2\sqrt{10}\)
- C. \(3\)
- D. \(\sqrt{5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45089
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 12
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45090
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
- A. 4
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45092
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ vectơ AB là:
- A. (15;10)
- B. (5;6)
- C. (2;4)
- D. (50;56)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45096
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45099
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} \) có tung độ khác 0
- B. A và B có tung độ khác nhau
- C. C có hoành độ bằng 0
- D. xA + xC - xB = 0