QUẢNG CÁO Tham khảo 150 câu hỏi trắc nghiệm về Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm Câu 1: Mã câu hỏi: 117491 Hòa tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 vào trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? A. 4 gam và 4,2 gam B. 1 gam và 7,2 gam C. 3 gam và 5,2 gam D. 2 gam và 6,2 gam Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 117493 Cho các chất sau đây: MCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3. NaHCO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 117495 Nước cứng không gây tác hại nào sau đây ? A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát. B. Làm tác các đường ống nước nóng, C. Gây ngộ độc khí uống. D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 117496 Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ? A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3 B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4 C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 117497 Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k); ΔH > 0 . Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là A. giảm nhiệt độ. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2. C. tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 117498 Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 117499 Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của kim loại kiềm thổ? A. Tính khử tăng dần theo chiều tăng năng lượng ion hóa B. Tính khử tăng dần theo chiều giảm năng lượng ion hóa C. Tính khử tăng dần theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn D. Tính khử tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 117500 Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch X thu được 0,2955 gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,17. B. 0,14. C. 0,185. D. 0,04. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 117505 Chất nào không bị thủy phân khi nung nóng? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 117508 Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 với số mol các chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư và đun nóng. Các chất tan trong dung dịch thu được là: A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 117514 Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu là? A. Na2CO3 và HCl B. Na2CO3 và Na3PO4 C. Na2CO3 và Ca(OH)2 D. NaCl và Ca(OH)2 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 117515 Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO3- , d mol SO42- .Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ f vào dung dịch trên thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Biểu thức tính f theo a và b là: A. \(f = \frac{{a + b}}{{0,2}}\) B. \(f = \frac{{a + b}}{{0,1}}\) C. \(f = \frac{{a + 2b}}{{0,2}}\) D. \(f = \frac{{a + 2b}}{{0,1}}\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 117516 Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là A. 6,02 gam B. 3,98 gam C. 5,68 gam D. 7,05 gam Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 117517 Tính tổng khối lượng theo mg/lít của các ion Ca2+ và Mg2+ có trong một loạ nước tự nhiên. Biết rằng nước này có chứa đồng thời các muối Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 và CaSO4 với khối lượng tương ứng là 112,5 mg/l, 11,9 mg/l và 54,5 mg/l. A. 45 mg B. 46 mg C. 45,76 mg D. 46,75 mg Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 117518 Cần dùng bao nhiêu gam Na2CO3 vừa đủ đề làm mềm lượng nước cứng, biết lượng CaSO4 có trong nước cứng trên là 6.10-5 mol. A. 6.10-5 (gam) B. 6.10-3 (gam) C. 6,36.10-5 (gam) D. 6,36.10-3 (gam) Xem đáp án ◄123456...10► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật