QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 24269 Cho hàm số \(f\left( x \right) = {5^x}{.8^{2{x^3}}}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 2.{x^3} \le 0\) B. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x + 6{x^3}{\log _5}2 \le 0\) C. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 6{x^3} \le 0\) D. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}\sqrt 5 + 3{x^3} \le 0\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 24270 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. A. \(S = \frac{{49\pi {a^2}}}{{144}}\) B. \(S = \frac{{7{a^2}}}{3}\) C. \(S = \frac{{7\pi {a^2}}}{3}\) D. \(S = \frac{{49{a^2}}}{{144}}\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 24271 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 6{x^2} - m + 1\) có các giá trị cực trị trái dấu? A. 2 B. 9 C. 3 D. 7 Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 24272 Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2;\,\,\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 6\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {2x - 1} \right|} \right)dx} \) A. \(I = \frac{2}{3}\) B. \(I = 4\) C. \(I = \frac{3}{2}\) D. \(I= 6\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 24273 Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Gọi O là tâm của đáy ABC, \({d_1}\) là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và \({d_2}\) là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính \(d = {d_1} + {d_2}\) A. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}\) B. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{33}}\) C. \(d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{33}}\) D. \(d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 24274 Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện \({\log _9}x = {\log _6}y = {\log _4}\left( {x + y} \right)\) và \(\frac{x}{y} = \frac{{ - a + \sqrt b }}{2}\), với a, b là hai số nguyên dương. Tính \(a + b\) A. \(a + b = 6\) B. \(a + b = 11\) C. \(a + b = 4\) D. \(a + b = 8\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 24275 Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong \(y = - {x^3} + 12x\) và \(y = - {x^2}\) A. \(S = \frac{{343}}{{12}}\) B. \(S = \frac{{793}}{4}\) C. \(S = \frac{{397}}{4}\) D. \(S = \frac{{937}}{{12}}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 24276 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng \(y = {\sin ^3}x - 3{\cos ^2}x - m\sin x - 1\) biến trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) A. \(m > - 3\) B. \(m \le 0\) C. \(m \le - 3\) D. \(m > 0\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 24277 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\). Tính giá trị T của m.M A. \(T = \frac{1}{9}\) B. \(T = \frac{3}{2}\) C. \(T = 0\) D. \(T = - \frac{3}{2}\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 24278 Cho tam giác SAB vuông tại A, \(ABS = {60^0}\), đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho tam giác SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích tương ứng \({V_1},\,{V_2}\). Khẳng định nào dưới đây đúng? A. \(4{V_1} = 9{V_2}\) B. \(9{V_1} = 4{V_2}\) C. \({V_1} = 3{V_2}\) D. \(2{V_1} = 3{V_2}\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 24279 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có \(\int\limits_1^k {\left( {2x - 1} \right)dx} = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}\) A. \(\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = 2\end{array} \right.\) B. \(\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = - 2\end{array} \right.\) C. \(\left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = - 2\end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = 2\end{array} \right.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 24280 Có bao nhiêu giá tri thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m - 1\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 24281 Một hình vuông ABCD có cạnh AB = a, diện tích \({S_1}\). Nối 4 trung điểm \({A_1},\,{B_1},\,{C_1},\,{D_1}\) theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có diện tích \({S_2}\). Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích \({S_3}\) và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích \({S_4},\,{S_5},...\). Tính \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\) A. \(S = \frac{{{2^{100}} - 1}}{{{2^{99}}{a^2}}}\) B. \(S = \frac{{a\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\) C. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\) D. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 24282 Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({\log _{0,02}}\left( {{{\log }_2}\left( {{3^x} + 1} \right)} \right) > {\log _{0,02}}m\) có nghiệm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;0} \right)\) A. \(m > 9\) B. \(m < 2\) C. \(0 < m < 1\) D. \(m \ge 1\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 24283 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) A. \(3x + 2y + z + 14 = 0\) B. \(2x + y + 3z + 9 = 0\) C. \(2x + 2y + z - 14 = 0\) D. \(2x + y + z - 9 = 0\) Xem đáp án ◄12345...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật