QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 29046 Đồ thị hàm số \(y = {\rm{a}}{{\rm{x}}^4} + b{x^2} + c\) đạt cực đại tại \(A\left( {0; - 2} \right)\) và cực tiểu tại \(B\left( {\frac{1}{2}; - \frac{{17}}{8}} \right).\) Tính a + b + c A. 2 B. 0 C. -1 D. -3 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 29049 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):2x - 2y + z - 5 = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách (P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương. A. \((Q):2x - 2y + z + 4 = 0.\) B. \((Q):2x - 2y + z - 14 = 0.\) C. \((Q):2x - 2y + z - 19 = 0.\) D. \((Q):2x - 2y + z - 8 = 0.\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 29053 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\)và đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - 4t\\ y = - 2 - t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right..\) Tìm tọa độ hình chiếu A’ của A trên (d). A. \(A\left( {2;3;1} \right).\) B. \(A\left( { - 2;3;1} \right).\) C. \(A\left( {2; - 3;1} \right).\) D. \(A\left( {2; - 3; - 1} \right).\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 29055 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(3 \le \left| {z - 3i + 1} \right| \le 5.\) Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó. A. \(S = 25\pi .\) B. \(S = 8\pi .\) C. \(S = 4\pi .\) D. \(S = 16\pi .\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 29057 Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 9.} \) Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {f\left( {\sin 3x} \right)} .\cos 3x{\rm{.dx}}{\rm{.}}\) A. 5 B. 9 C. 3 D. 2 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 29059 Với các số thực dương a, b bất kì, \(a\ne1\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} - 2{\log _a}b.\) B. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 - \frac{1}{2}{\log _a}b.\) C. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} - \frac{1}{2}{\log _a}b.\) D. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 - 2{\log _a}b.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 29064 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = t\\ z = 4 \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t'\\ y = t'\\ z = 0 \end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) A. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\) B. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16.\) C. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.\) D. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16.\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 29065 Biết \(\int\limits_3^5 {\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} dx = a + \ln \frac{b}{2}\) với a, b là các số nguyên. Tính S = a - 2b A. -2 B. 10 C. 5 D. 2 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 29068 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(\angle {\rm{AS}}B = 120^\circ .\) Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. A. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\) B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}a\) C. \(\frac{a}{2}\) D. Một đáp số khác Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 29069 Trong không gian toạ độ Oxyz cho 3 điểm \(A\left( {0;2;1} \right);B\left( {1;0;2} \right);C\left( {2;1; - 3} \right).\) Tập hợp các điểm thoã mãn \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2} = 20\) là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó là. A. \(R = \sqrt 2 \) B. \(R = \frac{{\sqrt 6 }}{2}\) C. \(R = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\) D. \(R = 2\sqrt 5 \) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 29071 Bạn B vay một số tiền tại ngân hàng Agribank và trả góp số tiền đó trong vòng 3 tháng với mức lãi suất là 1%/tháng. Bạn B bắt đầu hoàn nợ, tháng thứ nhất bạn B trả ngân hàng số tiền là 10 triệu đồng, tháng thứ 2 bạn B trả ngân hàng 20 triệu và tháng cuối cùng bạn B trả ngân hàng 30 triệu đồng thì hết nợ. Vậy số tiền bạn B đã vay ngân hàng là bao nhiêu. Chọn kết quả gần đúng nhất? A. 58 triệu đồng B. 59 triệu đồng C. 56 triệu đồng D. 57 triệu đồng Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 29073 Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 1\) có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân. A. 1 B. -1; 1 C. -1; 1; 0 D. \(\emptyset \) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 29075 Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C có \(AB = 2a,{\rm{AA' = 3a}}{\rm{.}}\) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, A’C, AC. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện B.MNP. A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\) C. \(V = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}{a^3}\) D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{8}{a^3}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 29078 Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2}\) khác 0 thỏa mãn đẳng thức \(z_1^2 + z_2^2 - {z_1}{z_2} = 0,\) khi đó tam giác OAB (O là gốc tọa độ) A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Tam giác cân, không đều D. Tam giác tù Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 29081 Một miếng giấy hình chữ nhật ABCD với \(AB = x,\,\,BC = 2x\) và đường thẳng \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng (ABCD), \(\Delta\) song song với AD và cách AD một khoảng bằng a, \(\Delta\) không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD và khoảng cách từ A đến B đến \(\Delta\). Tìm thể tích lớn nhất có thể có của khi quay hình chữ nhật ABCD quanh \(\Delta\) A. \(\frac{{64\pi {a^3}}}{{27}}.\) B. \(64\pi {a^3}.\) C. \(\frac{{63\pi {a^3}}}{{27}}.\) D. \(\frac{{64\pi }}{{27}}.\) Xem đáp án ◄1...1415161718...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật