QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 28340 Xét phương trình \(a{x^3} - {x^2} + bx - 1 = 0\) với a, b là các số thực, \(a \ne 0,\,\,a \ne b\) sao cho các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{5{a^2} - 3ab + 2}}{{{a^2}\left( {b - a} \right)}}.\) A. \(15\sqrt 3 .\) B. \(8\sqrt 2 .\) C. \(11\sqrt 6 .\) D. \(12\sqrt 3 .\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 28341 Cho tham số thực a. Biết phương trình \({e^x} - {e^{ - x}} = 2\cos ax\) có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình \({e^x} - {e^{ - x}} = 2\cos ax + 4\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5 B. 6 C. 10 D. 11 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 28342 Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right).\) B. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right).\) C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right).\) D. không tìm được Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 28343 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là A. \(\frac{{27V}}{4}.\) B. \({\left( {\frac{9}{2}} \right)^2}V.\) C. \(\frac{{9V}}{4}.\) D. \(\frac{{81V}}{8}.\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 28344 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, \(AC = a,\,\angle ACB = {60^0}.\) Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc \({30^0}.\) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. \(2{a^3}\sqrt 3 .\) B. \({a^3}\sqrt 6 .\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 .}}{2}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 .}}{3}\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 28706 Phương trình mặt phẳng đi qua \(A\left( {1;2;3} \right)\) và nhận \(\overrightarrow n = \left( {2;3;4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là: A. \(2x + 3y + 4z - 20 = 0.\) B. \(x + 2y + 3z - 20 = 0.\) C. \(2x + 3y + 4z + 20 = 0.\) D. \(2x - 3y + 4z - 20 = 0.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 28707 Tìm hệ số chứa \(x^9\) trong khai triển của \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^9} + {\left( {1 + x} \right)^{10}}.\) A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 28708 Cho số phức \(z = 2 + 3i.\) Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, N là điểm biểu diễn số phức \(\overline z \) và P là điểm biểu diễn số phức \(\left( {1 + i} \right)z.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. \(M\left( {2;3} \right).\) B. \(N\left( {2; - 3} \right).\) C. \(P\left( {1;5} \right).\) D. \(\left| z \right| = \sqrt {13} .\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 28711 Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 5.\) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(\left( { - 1;1} \right)\) thuộc đồ thị hàm số có phương trình là : A. \(y = 3 - 2x\) B. \(y = 9x + 10\) C. \(y = 1 + 3x\) D. \(y = - 3x + 4\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 28798 Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó? A. 560 B. 112 C. 121 D. 128 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 28799 Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số\(y = \sqrt {{x^4} - 4} + 5\) và đường thẳng y = x A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 28835 Cho điểm \(M\left( {2; - 6;4} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}.\) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d. A. \(M'\left( {3; - 6;5} \right)\) B. \(M'\left( {4;2; - 8} \right)\) C. \(M'\left( { - 4;2;8} \right)\) D. \(M'\left( { - 4;2;0} \right)\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 28837 Tìm số phức z thỏa mãn \(\overline z = \frac{1}{3}\left[ {{{\left( {\overline {1 - 2i} } \right)}^2} - z} \right].\) A. \( - \frac{3}{4} - 2i\) B. \( - \frac{3}{4} + 2i\) C. \(2 + \frac{3}{4}i\) D. \(2 - \frac{3}{4}i\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28839 Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x.\) Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le 0\) bằng: A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) B. \(\emptyset \) C. \(\left[ { - 2;2} \right]\) D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28841 Trên tập C, cho số phức \(z = \frac{{i + m}}{{i - 1}},\) với m là tham số thực khác -1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(z.\overline z = 5.\) A. -3 B. 1 C. \( \pm 2\) D. \( \pm 3\) Xem đáp án ◄1...1213141516...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật