QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 28325 Tìm nguyên hàm \(I = \int {x\cos xdx.} \) A. \(I = {x^2}\sin \frac{x}{2} + C.\) B. \(I = x\sin x + \cos x + C\) C. \(I = x\sin x - c{\rm{os}}x + C.\) D. \(I = {x^2}cos\frac{x}{2} + C.\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 28326 Cho \(\int\limits_a^b {\left( {2x - 1} \right)dx} = 1.\)Khẳng định nào sau đây đúng? A. \(b - a = 1.\) B. \({a^2} - {b^2} = a - b + 1.\) C. \({b^2} - {a^2} = b - a + 1.\) D. \(a - b = 1.\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 28327 Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu? A. 720 B. 560 C. 280 D. 640 Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 28328 Số nghiệm thực của phương trình \(\sin 2x + 1 = 0\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};10\pi } \right]\) là A. 12 B. 11 C. 20 D. 21 Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 28329 Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là. A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.\) B. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{2}.\) C. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.\) D. \(\frac{{8\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 28330 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2;1;0} \right)\) và đường thẳng d có phương trình \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}.\) Phương trình của đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}.\) B. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{2}.\) C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{2}.\) D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 3}} = \frac{{ - y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 28331 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;2;3} \right).\) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC. A. \(\frac{{1372}}{9}.\) B. \(\frac{{686}}{9}.\) C. \(\frac{{524}}{3}.\) D. \(\frac{{343}}{9}.\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 28332 Số các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {\sin x - 1} \right)\left( {2{{\cos }^2}x - \left( {2m + 1} \right)\cos x + m} \right) = 0\)có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) là A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 28333 Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {16 - {x^4}} }}\) là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 28334 Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \ln \left( {\cos x + 2} \right) - mx + 1\) đồng biến trên R là A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right].\) B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right].\) C. \(\left[ { - \frac{1}{3}; + \infty } \right).\) D. \(\left[ { - \frac{1}{3}; + \infty } \right).\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 28335 Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}.\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 28336 Xét hàm số f(x)liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right) + 3f\left( {1 - x} \right) = \sqrt {1 - {x^2}} .\) Tính \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx.} \) A. \(\frac{\pi }{4}.\) B. \(\frac{\pi }{6}.\) C. \(\frac{\pi }{{20}}.\) D. \(\frac{\pi }{{16}}.\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 28337 Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng \(\sqrt 3 \) và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng A. \(16\pi .\) B. \(8\pi .\) C. \(20\pi .\) D. \(12\pi .\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28338 Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là A. 44100 B. 78400 C. 117600 D. 58800 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28339 Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có \(AB = 2a,\,AD = a.\) Gọi K là điểm thuộc BC sao cho \(3\overrightarrow {BK} + 2\overrightarrow {CK} = \overrightarrow 0 \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK. A. \(\frac{{2\sqrt {165} a}}{{15}}.\) B. \(\frac{{\sqrt {165} a}}{{15}}.\) C. \(\frac{{2\sqrt {135} a}}{{15}}.\) D. \(\frac{{\sqrt {135} a}}{{15}}.\) Xem đáp án ◄1...1112131415...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật