QUẢNG CÁO Tham khảo 371 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 12 Câu 1: Mã câu hỏi: 16920 Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) sao cho không thay đổi nghĩa so với câu ban đầu, từ câu 46 đến câu 47 “I am going to Paris next week,” said Jim. A. Jim invited me to Paris with him the following week. B. Jim said that he was going to Paris the following week. C. Jim told me to go to Paris next week. D. I am going to Paris next week with Jim. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 16923 People have discovered a new source of energy. A. A new source of energy has discovered. B. A new source of energy has been discovering. C. A new source of energy have been discovered by people. D. A new source of energy has been discovered. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 16924 Chọn câu, mệnh đề, cụm từ (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau, từ câu 48 đến câu 50 ……………………… you take a map. A. You’ll get lost when B. You won’t get lost if C. You would have got lost although D. You would get lost as Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 16925 The man ………………………… on the plane talked all the time. A. who I am sitting next B. that I was sitting next to him C. that I was sitting next to D. who I was sitting next him Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 16926 The cyclist …………………………… he crossed the main street. A. looked with caution after B. was looked with caution when C. had looked with caution before D. looks with caution when Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 22750 Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences. This room__________since I was born. A. has been painted B. was painted C. painted D. has painted Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 22751 What__________ you__________if you __________a billionaire? –I would take a trip into space. A. will/do / are B. would/do / were C. can/do/was D. shall/do / are Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 22753 Have you seen the Titanic yet? _ No, I haven’t. I__________it next Saturday. A. would see B. will see C. am going to see D. see Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 22755 After__________dinner, I often watch TV. A. ate B. eat C. eaten D. eating Xem đáp án ◄123456...25► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật