QUẢNG CÁO Tham khảo 450 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý lớp 10 Câu 1: Mã câu hỏi: 44126 Gia tốc là một đại lượng: A. Đại số, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc B. Véctơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc C. Vectơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động D. Vectơ, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 44127 Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s thì vận tốc còn 54 km/h. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì tàu dừng hẳn? A. 55 s B. 50 s C. 45 s D. 40 s Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 44128 Khi đang chạy với vận tốc 36 km/h thì ôtô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 xuống hết dốc có độ dài 960 m. Khoảng thời gian ôtô chạy xuống hết đoạn dốc là bao nhiêu? A. 30 s B. 40 s C. 60 s D. 80 s Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 44129 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 km/h. Sau 15 s, vật đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc của vật là: A. 1 km/h B. 1 m/s C. 0,13 m/s D. 0,13 km/h Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 44130 Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ năm nó đi được quãng đường bằng 1,8m. Gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng là: A. 0,4 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 2 m/s2 D. 2,5 m/s2 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 44131 Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2 m/s, gia tốc 4 m/s2 : A. Vận tốc của vật sau 2s là 8 m/s B. Đường đi sau 5s là 60 m C. Vật đạt vận tốc 20 m/s sau 4 s D. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64 m/s Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 44132 Một tàu dời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút tàu đạt 54 km/h. Quãng đường tàu đi được trong giây thứ 60 là: (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 14,8 m B. 18,7 m C. 14,5 m D. 14,9 m Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 44133 Một xe chuyển động chậm dần đều với v0 = 10 m/s. Thời gian vật đi đến khi dừng lại là 5s. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối là: A. 5 m B. 5,2 m C. 4 m D. 4,2 m Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 44134 Một xe chuyển động chậm dần đều với v0 = 54 km/h. Quãng đường vật đi được đến ki dừng hẳn là 30 m. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối là: A. 7 m B. 7,5 m C. 8 m D. 8,5 m Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 44135 Chọn câu đúng: A. Trong chuyển động nhanh dần đều, vận tốc và gia tốc của vật luôn dương B. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích của vận tốc và gia tốc luôn dương C. Trong chuyển động chậm dần đều, vận tốc v < 0 D. Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc a < 0 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 44136 Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Trong giây thứ nhất, vật đi được quãng đường s = 3m. Trong giây thứ hai, vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 9 m B. 3 m C. 6 m D. Đáp án khác Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 44137 Câu nào dưới đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng? A. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, cùng chiều với vận tốc B. Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính bằng công thức s = vtb.t Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 44138 Chọn phát biểu sai: A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với vectơ vận tốc B. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với vectơ vận tốc D. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 44139 Chọn câu sai: Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu: A. a < 0 và v0 = 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 > 0 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 44140 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, trong giây thứ hai vật đi được quãng đường 1,5 m. Trong giây thứ 100, vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 201,5 m B. 100,5 m C. 99 m D. 99,5 m Xem đáp án ◄1...1112131415...30► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật