Bài tập trắc nghiệm Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) về Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\dfrac{3}{2}\)
- B. \(\dfrac{1}{2}\)
- C. \(\dfrac{1}{3}\)
- D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
- A. \(\dfrac{4}{3}\)
- B. \(\dfrac{3}{4}\)
- C. \(\dfrac{1}{3}\)
- D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
- A. \(\dfrac{4}{4}\)
- B. \(\dfrac{4}{5}\)
- C. \(\dfrac{5}{5}\)
- D. \(\dfrac{5}{4}\)
-
- A. \(5 = \dfrac{6}{1}\)
- B. \(5 = \dfrac{0}{1}\)
- C. \(5 = \dfrac{5}{1}\)
- D. \(5 = \dfrac{1}{5}\)
-
- A. \(3:2 = \dfrac{3}{2}\)
- B. \(5:3 = \dfrac{5}{3}\)
- C. \(3:5 = \dfrac{3}{5}\)
- D. \(5:2 = \dfrac{5}{2}\)
-
- A. \(3:2 = \dfrac{3}{2}\)
- B. \(2:3 = \dfrac{2}{3}\)
- C. \(3:4 = \dfrac{3}{4}\)
- D. \(3:1 = \dfrac{3}{1}\)
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. 4; 12
- B. 12;4
- C. 8; 12
- D. 12; 8
-
- A. \(\dfrac59\): Năm phần chín
- B. \(\dfrac95\): Chín phần năm
- C. \(\dfrac49\): Bốn phần chín
- D. \(\dfrac94\): Chín phần bốn
-
- A. \(\dfrac34\): Ba phần tư
- B. \(\dfrac43\): Bốn phần ba
- C. \(\dfrac14\): Một phần tư
- D. \(\dfrac41\): Bốn phần một