Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Đại số 8 Tập 2
-
Bài tập 1 trang 37 SGK Toán 8 Tập 2
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? VÌ sao?
a) \((-2) + 3 \geq 2\)
b) \(-6 \leq 2.(-3)\)
c) \(4 + (-8) < 15 + (-8)\)
d) \(x^2 + 1 \geq 1\)
-
Bài tập 2 trang 37 SGK Toán 8 Tập 2
Cho a < b, hãy so sánh:
a) a + 1 và b + 1
b) a - 2 và b - 2
-
Bài tập 3 trang 37 SGK Toán 8 Tập 2
So sánh a và b nếu:
a) \(a - 5 \geq b - 5\)
b) \(15 + a \leq 15 + b\)
-
Bài tập 4 trang 37 SGK Toán 8 Tập 2
Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây:
a > 20; a < 20; a ≤ 20; a ≥ 20.
-
Bài tập 1 trang 50 SBT Toán 8 Tập 2
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao ?
a) \( - 5 \ge - 5\)
b) \(4.\left( { - 3} \right) > - 14\)
c) \(15 < \left( { - 4} \right).2\)
d) \( - 4 + {\left( { - 8} \right)^2} \le \left( { - 4} \right).\left( { - 15} \right)\)
-
Bài tập 2 trang 50 SBT Toán 8 Tập 2
Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai ?
a) Tổng của \(– 3\) và \(1\) nhỏ hơn hoặc bằng \(– 2\,;\)
b) Hiệu của \(7\) và \(– 15\) nhỏ hơn \(20\,;\)
c) Tích của \(– 4\) và \(5\) không lớn hơn \(– 18\,;\)
d) Thương của \(8\) và \(– 3\) lớn hơn thương của \(7\) và \(– 2.\)
-
Bài tập 3 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Đặt dấu \(“<,\,>,\,≥,\,≤”\) vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) \(12 + (-8)\;...\; 9+(-8) \;;\)
b) \(13-19\;...\; 15-19 \;;\)
c) \((-4)^2+7\;...\; 16 + 7\;;\)
d) \(45^2+12\;...\;450+12.\)
-
Bài tập 4 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(m < n\), hãy so sánh:
a) \(m + 2\) và \(n + 2\;;\)
b) \(m – 5\) và \(n – 5.\)
-
Bài tập 5 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Với \(m\) bất kì, chứng tỏ:
a) \(1 + m < 2 + m.\)
b) \(m – 2 < 3 + m.\)
-
Bài tập 6 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Với số \(a\) bất kì, so sánh:
a) \(a\) với \(a – 1\;;\)
b) \(a\) với \(a + 2.\)
-
Bài tập 7 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Dùng dấu “<, >, ≥, ≤” để so sánh m và n nếu:
a. m – n = 2
b. m – n = 0
c. n – m = 3
-
Bài tập 8 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hãy chứng tỏ rằng:
a. Nếu m > n thì m – n > 0
b. Nếu m – n > 0 thì m > n
-
Bài tập 9 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a + 2 > 5\), chứng tỏ \(a > 3\). Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?
-
Bài tập 1.1 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. – 2,83 > 2,83
B. – 2,83 ≥ 2,83
C. – 2,83 = 2,83
D. – 2,83 ≤ 2,83
-
Bài tập 1.2 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Cho biết \(a – 7 > b – 7\). Khoanh tròn vào trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
(A) \(a ≥ b\)
(B) \(– a > -b\)
(C) \(a + 7 > b + 7\)
(D) \(7 – a > 7 – b\)