YOMEDIA
NONE

Giải bài 7.20 trang 30 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.20 trang 30 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2

Tính:

\(a)\left( {{x^3} + 3{x^2} - 5x - 1} \right)\left( {4x - 3} \right)\)

\(b)\left( { - 2{x^2} + 4x + 6} \right)\left( { - \dfrac{1}{2}x + 1} \right)\)

\(c)\left( {{x^4} + 2{x^3} - 1} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right).\) 

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a)\\\left( {{x^3} + 3{x^2} - 5x - 1} \right)\left( {4x - 3} \right)\\ = 4{x^4} - 3{x^3} + 12{x^3} - 9{x^2} - 20{x^2} + 15x - 4x + 3\\ = 4{x^4} + \left( { - 3{x^3} + 12{x^3}} \right) + \left( { - 9{x^2} - 20{x^2}} \right) + \left( {15x - 4x} \right) + 3\\ = 4{x^4} + 9{x^3} - 29{x^2} + 11x + 3\end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\\\left( { - 2{x^2} + 4x + 6} \right)\left( { - \dfrac{1}{2}x + 1} \right)\\ = {x^3} - 2{x^2} - 2{x^2} + 4x - 3x + 6\\ = {x^3} - 4{x^2} + x + 6\end{array}\)

\(\begin{array}{l}c)\left( {{x^4} + 2{x^3} - 1} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\\ = {x^6} - 3{x^5} + 2{x^4} + 2{x^5} - 6{x^4} + 4{x^3} - {x^2} + 3x - 2\\ = {x^6} - {x^5} - 4{x^4} + 4{x^3} - {x^2} + 3x - 2\end{array}\) 

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 7.20 trang 30 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON