Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. x + 1
- B. 4
- C. -4
- D. 1 - x
-
- A. \( - \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + {\rm{ }}12{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2x{y^2}\)
- B. \(- \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + \frac{1}{2}\;{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2x{y^2}\)
- C. \( - \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + {\rm{ }}12{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2{x^2}{y^3}\)
- D. \( - \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + \;\;\frac{1}{2}{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2{x^2}y\)
-
-
A.
2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
-
B.
2a3x3 + bx – c
- C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
-
D.
2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
-
A.
-
-
A.
24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
- B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
- C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
-
D.
-24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
-
A.
-
-
A.
4x2 + 12x+ 9
- B. 4x2 – 9
-
C.
2x2 – 3
-
D.
4x2 + 9
-
A.
-
Câu 6:
Chọn câu sai.
-
A.
Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
- B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
-
C.
Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
-
D.
Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
A.
-
- A. 8
- B. -8
- C. 6
- D. -6
-
- A. B = 21 – x
- B. B < -1
- C. B > 0
- D. 10 < B < 20
-
- A. 2
- B. 1
- C. -1
- D. -2
-
- A. P = -8
- B. P = 8
- C. P = 2
- D. P = -2