Hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức Chương 2 Bài 7 Tập hợp các số thực giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Luyện tập 1 trang 33 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
a) Trong các cách viết: \(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}; \pi \in \mathbb{I}; 15 \in \mathbb{R}\), cách viết nào đúng?
b) Viết số đối của các số: \(5,08(299); - \sqrt 5 \)
-
Câu hỏi trang 34 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Điểm nào trong Hình 2.4 biểu diễn số \( - \sqrt 2 \)? Em có nhận xét gì về điểm biểu diễn của hai số đối nhau?
-
Luyện tập 2 trang 34 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Cho biết nếu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác bằng \(\sqrt {10} \). Em hãy vẽ điểm biểu diễn số - \(\sqrt {10} \) trên trục số.
-
Luyện tập 3 trang 35 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32);
b) \(\sqrt 5 \) và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính \(\sqrt 5 \))
-
Hoạt động 1 trang 35 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị.
-
Hoạt động 2 trang 35 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: –4; –1; 0; 1; 4.
-
Câu hỏi trang 35 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Từ HĐ1 và HĐ2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số 3; -2; 0; 4 và -4.
-
Câu hỏi trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Minh viết: \(\left| { - 2,5} \right| = - 2,5\) đúng hay sai?
-
Luyện tập 4 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tính: a) |-2,3|; b) |\(\dfrac{7}{5}\)|; c) |-11|; d) |\(-\sqrt{8}\)|
-
Thử thách nhỏ trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Liệt kê các phần tử của tập hợp\(A = \left\{ {x|x \in \mathbb{Z},\left| x \right| < 5} \right\}\)
-
Giải bài 2.13 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Xét tập hợp \(A = \left\{ {7,1; - 2,(61);0;5,14;\frac{4}{7};\sqrt {15} ; - \sqrt {81} } \right\}\). Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ
-
Giải bài 2.14 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập A trong bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A’
-
Giải bài 2.15 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Mũi tên màu xanh trong mỗi hình sau chỉ số thực nào?
-
Giải bài 2.16 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tính: \(a)\left| { - 3,5} \right|;b)\left| {\frac{{ - 4}}{9}} \right|;c)\left| 0 \right|;d)\left| {2,0(3)} \right|.\)
-
Giải bài 2.17 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:
\(a)a = 1,25;b)b = - 4,1;c)c = - 1,414213562....\)
-
Giải bài 2.18 trang 36 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| = 2,5\)
-
Giải bài 2.22 trang 31 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Kí hiệu \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{I},\mathbb{R}\) theo thứ tự là tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số vô tỉ và tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{Z}\)
B. Nếu \(x \in \mathbb{R},x \notin \mathbb{Q}\) thì \(x \in I\)
C. \(1 \in \mathbb{R}\)
D. Nếu \(x \notin I\) thì x viết được thành số thập phân hữu hạn.
-
Giải bài 2.23 trang 31 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Nếu x là số hữu tỉ thì x là số thực;
b) 2 không phải là số hữu tỉ;
c) Nếu x là số nguyên thì \(\sqrt x \) là số thực;
d) Nếu x là số tự nhiên thì \(\sqrt x \) là số vô tỉ.
-
Giải bài 2.24 trang 31 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tìm số đối của các số thực sau:
\( - 2,1; - 0,\left( 1 \right);\dfrac{2}{\pi };3 - \sqrt 2 \)
-
Giải bài 2.25 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
So sánh \(a = 1,\left( {41} \right)\) và \(\sqrt 2 \)
-
Giải bài 2.26 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\sqrt 5 ; - 1,7\left( 5 \right);\pi ; - 2;\dfrac{{22}}{7};0\)
-
Giải bài 2.27 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tìm các số thực x có giá trị tuyệt đối bằng 1,6(7). Điểm biểu diễn các số thực tìm được nằm trong hay nằm ngoài khoảng giữa hai điểm -2 và 2,(1) trên trục số?
-
Giải bài 2.28 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số thực sau:
a)\( - 1,3\left( {51} \right)\)
b)\(1 - \sqrt 2 \)
c)\(\left( {3 - \sqrt 2 } \right)\left( {2 - \sqrt 5 } \right)\)
-
Giải bài 2.29 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Không sử dụng máy tính cầm tay, ước lượng giá trị thập phân của số \(\sqrt 3 \) với độ chính xác 0,05.
-
Giải bài 2.30 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tính \(\left| {6 - \sqrt {35} } \right| + 5 + \sqrt {35} \)
-
Giải bài 2.31 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Biết \(\sqrt {11} \) là số vô tỉ. Trong các phép tính sau, những phép tính nào có kết quả là số hữu tỉ?
\(a)\dfrac{1}{{\sqrt {11} }};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\sqrt {11} .\sqrt {11} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)1 + \sqrt {11} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d){\left( {\sqrt {11} } \right)^4}\)
-
Giải bài 2.32 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(a)\sqrt {0,25} - \sqrt {0,49} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)0,2\sqrt {100} - \sqrt {0,25} \)
-
Giải bài 2.33 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
So sánh \(a = 0,\left( {12} \right)\) và \(b = 0,1\left( {21} \right)\)
-
Giải bài 2.34 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = 2 + 3\sqrt {{x^2} + 1} \)
-
Giải bài 2.35 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(B = \left| {x - 1} \right| + \left| {x - 3} \right|\)
-
Giải bài 2.36 trang 32 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Hãy giải thích tại sao \(\left| {x + y} \right| \le \left| x \right| + \left| y \right|\) với mọi số thực x, y.