Hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khám phá 1 trang 22 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính rồi so sánh kết quả của:
a) 34+(12−13)34+(12−13) và 34+12−13;34+12−13;
b)23−(12+13)23−(12+13) và 23−12−1323−12−13
-
Thực hành 1 trang 22 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho biểu thức:
A=(7−25+13)−(6−43+65)−(2−85+53)A=(7−25+13)−(6−43+65)−(2−85+53)
-
Hoạt động khám phá 2 trang 23 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hiện bài toán tìm x, biết: x−25=12x−25=12 theo hướng dẫn sau:
- Cộng hai vế với 2525;
- Rút gọn hai vế;
- Ghi kết quả.
-
Thực hành 2 trang 23 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm x, biết:
a) x+12=−13;x+12=−13;
b) (−27)+x=−14(−27)+x=−14
-
Thực hành 3 trang 24 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính:
a) 112+15.[(−256+13)];112+15.[(−256+13)];
b) 13.(25−12):(16−15)2.13.(25−12):(16−15)2.
-
Giải bài 1 trang 24 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (−37)+(56−47)(−37)+(56−47)
b) 35−(23+15)35−(23+15)
c) [(−13)+1]−(23−15)[(−13)+1]−(23−15)
d) 113+(23−34)−(0,8+115)113+(23−34)−(0,8+115)
-
Giải bài 2 trang 25 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính:
a) (34:112)−(56:13)(34:112)−(56:13)
b) [(−15):110]−57.(23−15)[(−15):110]−57.(23−15)
c) (−0,4)+225.[(−23)+12]2
d){[(125−0,6)2:49125].56}−[(−13)+12]
-
Giải bài 3 trang 25 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho biểu thức: A=(2+13−25)−(7−35−43)−(15+53−4).
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.
b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
-
Giải bài 4 trang 25 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm x, biết:
a) x+35=23;
b) 37−x=25;
c) 49−23x=13;
d) 310x−112=(−27):514
-
Giải bài 5 trang 25 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm x, biết:
a) 29:x+56=0,5;
b) 34−(x−23)=113;
c) 114:(x−23)=0,75;
d) (−56x+54):32=43.
-
Giải bài 6 trang 25 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính nhanh:
a) 1323.711+1023.711;
b) 59.2311−111.59+59
c) [(−49)+35]:1317+(25−59):1317;
d) 316:(322−311)+316:(110−25)
-
Giải bài 1 trang 17 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Bỏ ngoặc rồi tính
a)(−38)+(79−58)
b)49−(37+29)
c)[(−25)+13]−(35−14)
d)(112−34)−(0,25+12)
-
Giải bài 2 trang 18 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính:
a) (−0,5)−(−1+23):1,5+(−14)
b) [(−78):2116]−53.(13−710)
c) [(−23)+34]2.125−15
d) (125−0,4)2:9125−[(113−25).37]
e) {31718.[52−(13+29)]}:[(−12)+0,25]2
-
Giải bài 3 trang 18 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho biểu thức:
A=(8−23+12)−(5−73−32)−(53+52+4)
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
a)Tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc trước
b)Bỏ ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
-
Giải bài 4 trang 18 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm x, biết:
a) x+37=25
b) 32−x=45
c) 59−13x=23
d) 35x−115=−314:57
-
Giải bài 5 trang 18 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm x, biết:
a) 34+19:x=0,5
b) 34−(x−23)=113
c) (57−x).1115=−2245
d) (2,5x−47):821=−1,5
-
Giải bài 6 trang 18 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính nhanh
a)1223.713+1123.713
b)49.2311−111.49+49
c)[(−57)+35]:20202021+(25−27):20202021
d)38:(722−211)+38:(25−110)