Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Chương 2 Bài 3 về Nhị thức Niu - Tơn - Đại số và Giải tích 11 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(15360\)
- B. \( - 15360\)
- C. \( - 15363\)
- D. \(15363\)
-
- A. 213012
- B. 12373
- C. 24310
- D. 139412
-
Câu 3:
Viết số hạng thứ \(k + 1\) trong khai triển \(f(x) = {\left( {2x + \frac{1}{x}} \right)^{20}}.\)
- A. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - k}}\)
- B. \({T_{k + 1}} = C_{10}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - 2k}}\)
- C. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - 4k}}.{x^{20 - 2k}}\)
- D. \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{x^{20 - 2k}}\)
-
- A. \(112640\)
- B. \( - 112643\)
- C. \(112643\)
- D. \( - 112640\)
-
- A. 3320
- B. 2130
- C. 3210
- D. 1313
-
- A. 0
- B. \(n^2\)
- C. \(2^n\)
- D. \(n^n\)
-
- A. \(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
- B. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
- C. \({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\)
- D. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\)
-
-
A.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} - 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
- 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}
\end{array}\) -
B.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
+ 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} + 6x{y^5} + {y^6}
\end{array}\) -
C.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y - 15{x^4}{y^2}\\
- 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}
\end{array}\) -
D.
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2}\\
+ 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} - {y^6}
\end{array}\)
-
A.
\(\begin{array}{l}
-
- A. \(S = {\left( {x + y} \right)^6}.\)
- B. \(S = {\left( {x - y} \right)^6}.\)
- C. \(S = {\left( {x + 3y} \right)^6}\)
- D. \(S = {\left( {x - 3y} \right)^6}.\)
-
- A. -80
- B. 80
- C. -10
- D. 10