Giải Bài 2 trang 33 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2
Giải các phương trình sau. Làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
a) \({3^{x + 2}} = 7\);
b) \({3.10^{2x + 1}} = 5\).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 2
Phương pháp giải
Đưa về phương trình \({a^x} = b \Leftrightarrow x = {\log _a}b\).
Lời giải chi tiết
a) \({3^{x + 2}} = 7 \)\(\Leftrightarrow x + 2 = {\log _3}7\)\( \Leftrightarrow x = {\log _3}7 - 2 \approx - 0,229\);
b) \({3.10^{2x + 1}} = 5 \)\(\Leftrightarrow {10^{2x + 1}} = \frac{5}{3}\)\( \Leftrightarrow 2x + 1 = \log \frac{5}{3}\)\( \Leftrightarrow 2x = \log \frac{5}{3} - 1\)\( \Leftrightarrow x = \frac{1}{2}\log \frac{5}{3} - \frac{1}{2} \approx - 0,389\).
-- Mod Toán 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Vận dụng 2 trang 32 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 1 trang 32 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 3 trang 33 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 33 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 33 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 6 trang 33 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 7 trang 33 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Bài tập 1 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 2 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 3 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 4 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 5 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 6 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 7 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 8 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 9 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 10 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 11 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 12 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST