Thực hành 1 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Khai triển các biểu thức sau
a) \({\left( {x - 2} \right)^4}\)
b) \({\left( {x + 2y} \right)^5}\)
Hướng dẫn giải chi tiết Thực hành 1
Phương pháp giải
Sử dụng công thức nhị thức Newton
Lời giải chi tiết
a) \({\left( {x - 2} \right)^4}\)
\(\begin{array}{l} = {x^4} + 4{x^3}.\left( { - 2} \right) + 6{x^2}.{\left( { - 2} \right)^2} + 4x{\left( { - 2} \right)^3} + {\left( { - 2} \right)^4}\\ = {x^4} - 8{x^3} + 24{x^2} - 32x + 16\end{array}\)
b) \({\left( {x + 2y} \right)^5}\)
\(\begin{array}{l} = {x^5} + 5.{x^4}.\left( {2y} \right) + 10.{x^3}.{\left( {2y} \right)^2} + 10.{x^2}.{\left( {2y} \right)^3} + 5.x.{\left( {2y} \right)^4} + 1.{\left( {2y} \right)^5}\\ = {x^5} + 10{x^4}y + 40{x^3}{y^3} + 80{x^2}{y^3} + 80x{y^4} + 32{y^5}\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho biết tập hợp \(E\) có \(n\) phần tử thì số tập hợp con của \(E\) (kể cả tập hợp rỗng và tập \(E\)) là:
bởi nguyen bao anh 13/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Hoạt động khởi động trang 33 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hoạt động khám phá trang 33 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 2 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Vận dụng trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 1 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 2 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 3 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 4 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 5 trang 35 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 1 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 2 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 3 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 4 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 5 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 6 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 7 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST