Giải bài 7.9 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-2; 0) và đường thẳng \(\Delta \): x + y - 4 = 0.
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng \(\Delta \)
b) Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M(-1; 0) và song song với \(\Delta \).
c) Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N(3; 0) và vuông góc với \(\Delta \).
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải
a) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng \(\Delta \), kí hiệu là \(d\left( {M,\Delta } \right)\), được tính bởi công thức
\(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)
b) Phương trình tổng quát dạng ax + by + c =0, nhận \(\overrightarrow n \left( {a;b} \right)\) là một vectơ pháp tuyến.
c) Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {a;b} \right)\). Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là \(\left\{ \begin{array}{l}
x = {x_0} + at\\
y = {y_0} + bt
\end{array} \right.\;\;\;\;\;\;\;\;\)
Lời giải chi tiết
a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng \(\Delta\) là: \(d_{(A;\Delta )}=\frac{|0-2+4|}{\sqrt{1^{2}+1^{2}}}=\sqrt{2}\)
b) đường thẳng a song song với \(\Delta\) nên đường thẳng a có dạng: x + y + c = 0.
Do a đi qua M nên: -1 + 0 + c = 0, suy ra c = 1.
Vậy phương trình đường thẳng a: x + y + 1 = 0.
c) Đường thẳng b vuông góc với \(\Delta\) nên đường thẳng b có vecto chỉ phương là vecto pháp tuyến của đường thẳng b: \(\overrightarrow{u}(1; 1)\)
Phương trình tham số của đường thẳng b là: \(\left\{\begin{matrix}x=t\\ y=3+t\end{matrix}\right.\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 7.7 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.8 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.10 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.11 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.12 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.10 trang 37 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.11 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.12 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.13 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.14 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.15 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.16 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.17 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.18 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT