Giải bài 3 trang 35 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm giá trị của F và G tương ứng với các giá trị x, y được cho trong bảng dưới đây:
X |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
Y |
2 |
4 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
\(F= 4x + 5y\) |
|
|
|
|
|
|
|
\(G = 5x - 3y\) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong các giá trị tìm được:
a) Tìm GTLN của F
b) Tìm GTNN của G
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 3
Phương pháp giải
+ Với x = 0, y = 2, ta có: F = 4 . 0 + 5 . 2 = 10, G = 5 . 0 – 3 . 2 = – 6.
+ Với x = 0, y = 4, ta có: F = 4 . 0 + 5 . 4 = 20, G = 5 . 0 – 3 . 4 = – 12.
+ Với x = 1, y = 0, ta có: F = 4 . 1 + 5 . 0 = 4, G = 5 . 1 – 3 . 0 = 5.
+ Với x = 1, y = 1, ta có: F = 4 . 1 + 5 . 1 = 9, G = 5 . 1 – 3 . 1 = 2.
+ Với x = 2, y = 0, ta có: F = 4 . 2 + 5 . 0 = 8, G = 5 . 2 – 3 . 0 = 10.
+ Với x = 2, y = 1, ta có: F = 4 . 2 + 5 . 1 = 13, G = 5 . 2 – 3 . 1 = 7.
+ Với x = 4, y = 0, ta có: F = 4 . 4 + 5 . 0 = 16, G = 5 . 4 – 3 . 0 = 20.
Lời giải chi tiết
Vậy ta hoàn thành được bảng như sau:
x |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
y |
2 |
4 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
F = 4x + 5y |
10 |
20 |
4 |
9 |
8 |
13 |
16 |
G = 5x – 3y |
– 6 |
– 12 |
5 |
2 |
10 |
7 |
20 |
Từ bảng trên ta có:
a) GTLN của F là 20.
b) GTNN của G là – 12.
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 1 trang 35 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 35 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 36 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 36 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 36 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 36 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 36 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 9 trang 36 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST