Giải bài 2.12 trang 24 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + 5y \le 10?\)
A. \(\left( {5;2} \right).\)
B. \(\left( { - 1;4} \right).\)
C. \(\left( {2;1} \right).\)
D. \(\left( { - 5;6} \right).\)
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 2.12
Phương pháp giải
Thay các điểm ở đáp án vào bất phương trình \(2x + 5y \le 10\)
Lời giải chi tiết
- Thay điểm \(\left( {5;2} \right)\) vào bất phương trình \(2x + 5y \le 10\), ta được:
\(2.5 + 5.2 = 10 + 10 = 20 \le 10\) (vô lý)
\( \Rightarrow \) điểm \(\left( {5;2} \right)\) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + 5y \le 10\).
- Thay \(\left( { - 1;4} \right)\) vào bất phương trình \(2x + 5y \le 10\), ta được:
\(2\left( { - 1} \right) + 5.4 = - 2 + 20 = 18 \le 10\) (vô lý)
\( \Rightarrow \) điểm \(\left( { - 1;4} \right)\) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + 5y \le 10\).
- Thay điểm \(\left( {2;1} \right)\) vào bất phương trình \(2x + 5y \le 10\), ta được:
\(2.2 + 5.1 = 4 + 5 = 9 < 10\) (thỏa mãn)
\( \Rightarrow \) điểm \(\left( {2;1} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + 5y \le 10\).
Chọn C.
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Bạn Danh để dành được 900 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ trẻ em mồ côi, Danh đã lấy ra x tờ 50 nghìn đồng, y tờ tiền 100 nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình mô tả điều kiện ràng buộc với x, y là:
bởi Tieu Giao 15/11/2022
A. \(50x + 100y \le 900\) B. \(50x + 100y \ge 900\)
C. \(100x + 50y \le 900\) D. \(x + y = 900\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 2.10 trang 24 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.11 trang 24 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.13 trang 24 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.14 trang 24 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.15 trang 25 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.16 trang 25 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.17 trang 25 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.18 trang 26 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.19 trang 26 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.20 trang 26 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.21 trang 26 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.22 trang 26 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.23 trang 26 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.24 trang 27 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.25 trang 27 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.26 trang 27 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.27 trang 27 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.28 trang 27 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.29 trang 28 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT