Bài tập 3 trang 71 SGK Toán 10 NC
Giải các phương trình sau:
a) \(x + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
b) \(x + \frac{1}{{x - 2}} = \frac{{2x - 3}}{{x - 2}}\)
c) \(\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 3} = 0\)
d) \(\left( {{x^2} - x - 2} \right)\sqrt {x + 1} = 0\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) ĐKXĐ: \(x \ne 1\)
Ta có
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\begin{array}{*{20}{l}}
{x + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}}\\
{ \Rightarrow x\left( {x - 1} \right) + 1 = 2x - 1}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1\,\left( l \right)}\\
{x = 2\,\left( n \right)}
\end{array}} \right.
\end{array}
\end{array}\)
Vậy S = {2}
b) ĐKXĐ: \(x \ne 2\)
\(\begin{array}{l}
x + \frac{1}{{x - 2}} = \frac{{2x - 3}}{{x - 2}}\\
\Rightarrow {x^2} - 4x + 4 = 0\\
\Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow x = 2\,\,\left( l \right)
\end{array}\)
Vậy \(S = \emptyset \)
c) ĐKXĐ: \(x \ge 3\)
Ta có
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 3} = 0}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {x - 3} = 0}\\
{{x^2} - 3x + 2 = 0}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( n \right)}\\
{x = 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( l \right)}\\
{x = 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( l \right)}
\end{array}} \right.
\end{array}
\end{array}\)
Vậy S = {3}
d) ĐKXĐ: \(x \ge -1\)
Ta có
\(\begin{array}{l}
\left( {{x^2} - x - 2} \right)\sqrt {x + 1} = 0\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {x + 1} = 0}\\
{{x^2} - x - 2 = 0}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = - 1}\\
{x = 2}
\end{array}} \right.{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( n \right)
\end{array}\)
Vậy S = {- 1;2}
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Chứng minh phương trình x^5+x^4+3x^2-2x=1=0 có nghiệm
bởi Nguyễn Vân 29/10/2018
cmr phương trình :x5+x4+3x2-2x=1=0 có nghiệm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh phương trình x^5-3x-7=0 luôn có nghiệm
bởi Ha Ku 29/10/2018
chứng minh phương trình có nghiệm thỏa yêu cầu x5-3x-7=0 luôn có nghiệm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 5 trang 57 sách bài tập Toán 10
bởi Xuan Xuan 25/09/2018
Bài 5 (SBT trang 57)Xác định m để mỗi cặp phương sau tương đương :
a) \(3x-2=0\) và \(\left(m+3\right)x-m+4=0\)
b) \(x+2=0\) và \(m\left(x^2+3x+2\right)+m^2x+2=0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 4 trang 57 sách bài tập Toán 10
bởi Đan Nguyên 25/09/2018
Bài 4 (SBT trang 57)Giải các phương trình :
a) \(\dfrac{3x^2+1}{\sqrt{x-1}}=\dfrac{4}{\sqrt{x-1}}\)
b) \(\dfrac{x^2+3x+4}{\sqrt{x+4}}=\sqrt{x+4}\)
c) \(\dfrac{3x^2-x-2}{\sqrt{3x-2}}=\sqrt{3x-2}\)
d) \(2x+3+\dfrac{4}{x-1}=\dfrac{x^2+3}{x-1}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 3 trang 57 sách bài tập Toán 10
bởi nguyen bao anh 25/09/2018
Bài 3 (SBT trang 57)Giải các phương trình :
a) \(\sqrt{x+1}+x=\sqrt{x+1}+2\)
b) \(x-\sqrt{3-x}=\sqrt{x-3}+3\)
c) \(x^2-\sqrt{2-x}=3+\sqrt{x-4}\)
d) \(x^2+\sqrt{-x-1}=4+\sqrt{-x-1}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời