YOMEDIA
NONE

Puzzles and Games Unit 4 lớp 7 In the picture


Lesson Puzzles and Games khép lại nội dung Unit 4 "In the picture" với nhiều hoạt động hấp dẫn và kiến thức bổ ích. Các em sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức về Thì Quá khứ tiếp diễn cũng như xác định tính từ, trạng từ qua các trò chơi ô chữ. Cùng HOC247 hoàn thành các hoạt động của bài học ngay bên dưới nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 4 lớp 7 Puzzles and Games Task 1

ONE-MINUTE RACE. Work in pairs. Follow the instructions.

(CUỘC ĐUA MỘT PHÚT. Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)

Student A: Describe as many verbs in the list as you can in one minute. You must not speak but you can draw or act.

Student B: Close your book and guess the verbs and prepositions. Say the answers.

The student who guesses the most in one minute is the winner.

Tạm dịch

Học sinh A: Mô tả càng nhiều động từ trong danh sách càng tốt trong một phút. Bạn không được nói nhưng bạn có thể vẽ hoặc hành động.

Học sinh B: Đóng sách lại và đoán các động từ và giới từ. Nói câu trả lời.

Học sinh nào đoán được nhiều nhất trong một phút là người chiến thắng.

1.2. Unit 4 lớp 7 Puzzles and Games Task 2

WHO DID IT? Someone took a famous painting from the National Gallery in London yesterday. Work in pairs and read the notes. Which person is not in the pictures? This is the person who took the painting

(AI ĐÃ LÀM? Ai đó đã lấy một bức tranh nổi tiếng từ Phòng trưng bày Quốc gia ở London ngày hôm qua. Làm việc theo cặp và đọc ghi chú. Người nào không có trong hình? Đây là người đã chụp bức tranh.)

- Sally was meeting her son after school.

- Brian was taking photos outside in Trafalgar Square.

- Lucy and Jill were having lunch in the gallery café.

- Stephen wasn't working yesterday - he was at home. He wasn't well.

- Joe was in his taxi, driving two customers to Victoria train station.

- Mr Jacobo and Mrs Shaw weren't in their office yesterday - they were quiding the children through the museum.

- Jenny was working in her office.

Guide to answer

Mr Jacobo and Mrs Shaw

Tạm dịch

- Sally đã gặp con trai cô ấy sau giờ học.

- Brian đang chụp ảnh bên ngoài ở Quảng trường Trafalgar.

- Lucy và Jill đang ăn trưa trong quán cà phê phòng trưng bày.

- Hôm qua Stephen không làm việc - anh ấy ở nhà. Anh ấy không khỏe.

- Joe đang trên taxi của anh ấy, chở hai khách hàng đến ga xe lửa Victoria.

- Hôm qua ông Jacobo và bà Shaw không có ở văn phòng của họ - họ đang dắt lũ trẻ đi qua viện bảo tàng.

- Jenny đang làm việc trong văn phòng của cô ấy.

1.3. Unit 4 lớp 7 Puzzles and Games Task 3

Work in pairs. Find the past continuous questions about the people in exercise 2. Think of some answers to the questions

(Làm việc theo cặp. Tìm các câu hỏi quá khứ tiếp diễn về những người trong bài tập 2. Suy nghĩ về một số câu trả lời cho các câu hỏi)

Guide to answer

1. What was Sally doing?

2. Who was taking photos outside in Trafalgar Square

3. What were Lucy and Jill doing in the gallery café?

4. Was Stephen working yesterday?

5. Why was Joe in his taxi?

6. What were Mr Jacobo and Mrs Shaw doing?

7. What was Jenny doing in her office?

Tạm dịch

1. Sally đã làm gì?

2. Ai đang chụp ảnh bên ngoài ở Quảng trường Trafalgar

3. Lucy và Jill đã làm gì trong quán cà phê phòng trưng bày?

4. Hôm qua Stephen có làm việc không?

5. Tại sao Joe lại ở trong chiếc taxi của anh ấy?

6. Ông Jacobo và bà Shaw đang làm gì?

7. Jenny đã làm gì trong văn phòng của cô ấy?

1.4. Unit 4 lớp 7 Puzzles and Games Task 4

Find nine more adverbs (Tìm thêm 9 trạng từ nữa)

Guide to answer

- easily (một cách dễ dàng)

- politely (một cách lịch sự)

- quietly (một cách yên lặng)

- happily (một cách vui vẻ)

- well (một cách tốt)

- badly (một cách tệ hại)

- comfortably (một cách thoải mái)

- carefully (một cách cẩn thận)

- bravely (một cách dũng cảm)

1.5. Unit 4 lớp 7 Puzzles and Games Task 5

Find five verbs in the grid. Each verb is in a different colour. Change them to past simple and past continuous to complete the sentences

(Tìm 5 động từ trong lưới. Mỗi động từ có một màu khác nhau. Thay đổi chúng thành quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu)

1. As soon as the accident … we called the police.

2. We met a lot of interesting people while we ...

3. The two men were fishing when they ... the shark.

4. Someone stole my MP3 player while I … a shower.

5. Tom was playing computer games and his sister … TV.

Guide to answer

1. As soon as the accident happened we called the police.

2. We met a lot of interesting people while we were travelling

3. The two men were fishing when they saw the shark.

4. Someone stole my MP3 player while I was having a shower.

5. Tom was playing computer games and his sister was watching TV.

Tạm dịch

1. Ngay sau khi vụ tai nạn xảy ra chúng tôi đã gọi cảnh sát.

2. Chúng tôi đã gặp rất nhiều người thú vị khi chúng tôi đi du lịch.

3. Hai người đàn ông đang câu cá khi họ nhìn thấy con cá mập.

4. Ai đó đã lấy trộm máy nghe nhạc MP3 của tôi khi tôi đang tắm.

5. Tom đang chơi trò chơi máy tính và em gái của anh ấy đang xem TV.

Bài tập minh họa

Past simple or Past continuous (Quá khứ đơn hay Quá khứ tiếp diễn)

1. My brother (read) ______ books when my dad (come) _______ in.

2. The rain (start) ________ to fall while we (walk) _______ in the park

3. My family (have) _____ dinner when someone (knock) _________ on the door.

4. The lights (go) ______ off when she (have) ___________ a shower.

5. Minh (sleep) __________ when his teacher (talk) ___________ in the class.

Key

1. My brother (read) ___was reading___ books when my dad (come) ___came____ in.

2. The rain (start) ____started____ to fall while we (walk) ____were walking___ in the park

3. My family (have) ___was having__ dinner when someone (knock) ____knocked_____ on the door.

4. The lights (go) ____went__ off when she (have) _____was having______ a shower.

5. Minh (sleep) _____slept_____ when his teacher (talk) ______was talking_____ in the class.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã nắm được:

  • Củng cố cách dùng và công thức thì quá khứ tiếp diễn
  • Xác định tính từ và trạng từ
  • Ôn tập từ vựng đã học

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Puzzles and Games

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - Puzzles and Games chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 7 Chân trời sáng tạo Puzzles and Games - Câu đố và trò chơi.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 4 - Puzzles and Games Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON