YOMEDIA
NONE

Language Focus 1 Unit 1 lớp 7 My time


Để giúp các em củng cố kiến thức về Present Simple Tense (Thì Hiện tại đơn), HOC247 mời các em tham khảo Unit 1 "My time" - Language Focus 1 chương trình Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo. Bài học không những giúp các em ghi nhớ cách dùng, công thức mà còn biết được cách chuyển đổi qua lại giữa câu khẳng định, phủ định và nghi vấn. Mời các em theo dõi bài học bên dưới!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 1

Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)

We don’t use our phones.

(Chúng tôi không sử dụng điện thoại.)

1. She’s older and she ______ more.

2. But she ______study!

3. I ______ watch much TV.

4. I just ______  to sleep in my bedroom!

5. My nan ______ TV a lot.

Guide to answer

1. She’s older and she studies more.

(Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.)

2. But she doesn’t study!

(Nhưng cô ấy không học!)

3. I don’t watch much TV.

(Tôi không xem TV nhiều.)

4. I just want to sleep in my bedroom!

(Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình!)

5. My nan watches TV a lot.

(Bà của tôi xem TV rất nhiều.)

1.2. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 2

Complete the Rules with five words from the box.

(Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)

Guide to answer

RULES (QUY TẮC)

1. We use the present simple to talk about facts, habits and routines.

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về các sự kiện, thói quen và quy trình.)

2. Affirmative verbs end with -s / es in he / she / it forms.

(Động từ khẳng định kết thúc bằng -s / es ở dạng he / she / it.)

3. Negative forms use don’t + infinitive without to after I / you / we / they.

(Dạng phủ định sử dụng don’t + động từ nguyên mẫu sau I / you / we / them.)

4. Negative forms use doesn’t + infinitive without to after he / she / it.

(Dạng phủ định sử dụng doesn’t + động từ nguyên mẫu sau he / she / it.)

1.3. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 3

Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

Some students finishfinishes school at 5 p.m.

(Một số học sinh tan học lúc 5 giờ chiều.)

Giải thích:danh từ số nhiều “students” + V (nguyên thể)

1. My mum don’t doesn’t like games.

2. She don’t doesn’t play much.

3. Mark study studies a lot.

4. His friends don’t doesn’t work much.

5. My friends and I watch watches films on my computer.

Guide to answer

1. My mum doesn’t like games.

(Mẹ tôi không thích trò chơi.)

2. She doesn’t play much.

(Cô ấy không chơi nhiều.)

3. Mark studies a lot.

(Mark học rất nhiều.)

4. His friends don’t work much.

(Bạn bè của anh ấy không làm việc nhiều.)

5. My friends and I watch films on my computer.

(Tôi và bạn bè xem phim trên máy tính của tôi.)

1.4. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 4

PRONUNCIATION. Third person –s. Listen. Then practise the examples. 

(Phát âm. Ngôi thứ ba –s. Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ.)

1.5. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 5

Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them.

(Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)

Audio Script

- studies /ˈstʌdiz/: học

- watches /wɒtʃɪz/: xem

- spends /spendz/: tiêu xài

- lives //lɪvz/: sống

- allows /əˈlaʊz/: cho phép

- lets /lets/: để cho

- plays /pleɪz/: chơi

- works /wɜːks/: làm việc

Guide to answer

1.6. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 6

Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

like (like) my brother, but I (1) _________ (think) he has a problem. He (2) _________  (not sleep) much at weekends because he (3) _________  (play) video games all dayand (4) _________  (watch) TV all night. His friends (5) _________  (not see) him veryoften because he (6) _________  (stay) inhis room and he (7) _________  (not go) outside. He (8) _________  (speak) to uson his mobile phone when he’s hungry. I (9) _________  (not know) if this is normal.

Please help!

Messifan

Guide to answer

like (like) my brother, but (1) I think he has a problem. He (2) doesn’t sleep much at weekends because he (3) plays video games all day and (4) watches TV all night. His friends (5) don’t see him very often because he (6) stays in his room and he (7) doesn’t go outside. He (8) speaks to us on his mobile phone when he’s hungry. I (9) don’t know if this is normal.

Please help!

Messifan

Tạm dịch

Tôi thích anh trai tôi, nhưng tôi nghĩ anh ấy có vấn đề. Anh ấy không ngủ nhiều vào cuối tuần vì anh ấy chơi trò chơi điện tử cả ngày và  xem TV suốt đêm. Bạn bè của anh ấy không gặp anh ấy thường xuyên vì anh ấy ở trong phòng và anh ấy không ra ngoài. Anh ấy nói chuyện với chúng tôi trên điện thoại di động khi anh ấy đói. Tôi không biết điều này có bình thường không.

Xin vui lòng giúp đỡ!

Messifan

1.7. Unit 1 lớp 7 Language Focus 1 Task 7

USE IT! Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner.

(Thực hành! Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các hộp. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn của bạn.)

I

My mum

My dad

My friends

My teachers

Most people

study

use

play

go

watch

spend

like

live speak

sleep

let

eat

English

TV

video games

the phone

bedroom

outside

classroom

playground

I spend a lot of time on the phone.

My mum doesn't play video games

Guide to answer

- I spend a lot of time speak to my friends on the phone.

- My mum doesn’t play video games.

- My dad watches TV.

- My teacher speaks English.

- Most people like video games.

Tạm dịch

- Tôi dành nhiều thời gian nói chuyện điện thoại với bạn bè.

- Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử.

- Bố tôi xem TV.

- Giáo viên của tôi nói tiếng Anh.

- Hầu hết mọi người đều thích trò chơi điện tử.

Finished? Write sentences about your screen time: what your parents let you do, and what they don’t allow you to do.

(Hoàn thành bài học? Viết các câu về thời gian sử dụng thiết bị của bạn: bố mẹ bạn cho phép bạn làm gì và họ không cho phép bạn làm gì.)

Guide to answer

My parents let me watch TV after finishing my homework.

(Bố mẹ cho tôi xem TV sau khi làm xong bài tập.)

They don’t allow me to talk on the phone when I am studying.

(Họ không cho phép tôi nói chuyện điện thoại khi tôi đang học.)

Bài tập minh họa

Choose the correct form of the verbs (Chọn dạng đúng của động từ)

1. She usually gone / go / goes to school by bus.

2. He likes / liked / like eating apple.

3. I am always the one to wash / washes / washed the dishes after dinner.

4. Tom caught / catches / catch the ball.

5. Mary and her sister watch / watched / watches cartoon every night.

6. Janes always broke / breaks / break something when she wash / washes / washing the dishes.

7. My brother prayed / prays / praying every night.

8. John is / was / were a vegetarian because he thought / thinking / thinks eating meat are / was / is not bad.

9. Dogs is / are / being man’s best friends.

10. It rained / rains / raining a lot in August, so people should brought / bring / brings their umbrellas.

Key

1. goes

2. likes

3. wash

4. catches

5. watch

6. breaks

7. prays

8. is / thinks / is

9. is

10. rains / bring

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc Present Simple Tense (Thì Hiện tại đơn) như sau:

- Câu khẳng định: S số nhiều + V nguyên mẫu; S số ít + V -s/-es

- Câu phủ định: S số nhiều + don't + V nguyên mẫu; S số ít + doesn't + V nguyên mẫu

- Câu nghi vấn: Do + S số nhiều + V nguyên mẫu?; Does + S số ít + V nguyên mẫu?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Language Focus 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Language Focus 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 1 - Ngữ pháp 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Language Focus 1 Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON