Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 270572
Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
- A. \(y = - 2{x^2}\)
- B. \(y = - \dfrac{1}{4}{x^2}\)
- C. \(y = - 4{x^2}\)
- D. \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 270574
Tìm điều kiện của x để đẳng thức \(\sqrt {\dfrac{{x + 2}}{{x - 3}}} = \dfrac{{\sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {x - 3} }}\) đúng.
- A. \(x > 2\)
- B. \(x \ge - 2\)
- C. \(x \ge - 3\)
- D. \(x > 3\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 270576
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 (cm) và 21 (cm). Số đo nào dưới đây có thể là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho?
- A. 19 (cm)
- B. 22 (cm)
- C. 23(cm)
- D. 24 (cm)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 270577
Tìm các giá trị của a sao cho \(\dfrac{{a - 1}}{{\sqrt a }} < 0.\)
- A. \(a \ge 0\)
- B. \(0 \le a < 1\)
- C. \(a < 1\)
- D. \(0 < a < 1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 270578
Cho số tự nhiên \(\overline {10203x} \) . Tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
- A. \(x \in \left\{ {0;6;9} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {0;3;6} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {3;6;9} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {0;3;9} \right\}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 270580
Biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có một nghiệm x = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
- A. \(a - b - c = 0.\)
- B. \(a + b - c = 0.\)
- C. \(a + b + c = 0.\)
- D. \(a - b + c = 0.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 270581
Xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;5} \right)\) và \(B\left( {1; - 4} \right)\)
- A. \(y = x - 3\)
- B. \(y = - x - 3\)
- C. \(y = - 3x - 1\)
- D. \(y = 3x - 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 270582
Trong các phân số sau, phân số nào viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- A. \(\dfrac{{17}}{{20}}.\)
- B. \(\dfrac{7}{{55}}.\)
- C. \(\dfrac{{19}}{{128}}.\)
- D. \(\dfrac{{67}}{{625}}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 270583
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right){x^2}\) nằm phía dưới trục hoành.
- A. \(m < - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m > - \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m \ge - \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m \le - \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 270584
Phương trình \(\dfrac{3}{{1 - 4x}} = \dfrac{2}{{4x + 1}} - \dfrac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 270586
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(x \le 0?\)
- A. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 270587
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 9 và nếu cộng thêm vào số đó 63 đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại.
- A. n = 36
- B. n = 18
- C. n = 45
- D. n = 27
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 270588
Cho \(Q = 4a - \sqrt {{a^2} - 4a + 4} ,\) với \(a \ge 2\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(Q = 5a + 2.\)
- B. \(Q = 3a - 2.\)
- C. \(Q = 3a + 2.\)
- D. \(Q = 5a - 2.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 270589
Biều thức \(M = {x^2} - 1\) bằng biểu thức nào sau đây?
- A. \(M = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right).\)
- B. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {1 - x} \right).\)
- C. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)
- D. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 270591
Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh BC, biết \(\dfrac{{MA}}{{MB}} = \dfrac{{NC}}{{NB}} = \dfrac{2}{5},MN = 15\left( {cm} \right).\). Tính độ dài cạnh AC.
- A. AC = 21 (cm)
- B. AC = 37,5 (cm)
- C. AC = 52,5 (cm)
- D. AC = 25 (cm)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 270592
Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O’) cắt (O) tại C và của (O) cắ (O’) tại D. Biết \(\widehat {ABC} = {75^0}\) . Tính \(\widehat {ABD}?\)
- A. \(\widehat {ABD} = {40^0}.\)
- B. \(\widehat {ABD} = {150^0}.\)
- C. \(\widehat {ABD} = {50^0}.\)
- D. \(\widehat {ABD} = {75^0}.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 270594
Số đo 3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tìm số đo của góc nhỏ nhất.
- A. \({36^0}\)
- B. \({18^0}\)
- C. \({24^0}\)
- D. \({54^0}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 270595
Trong các hình cho dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm?
- A. Hình 3 và Hình 4
- B. Hình 1
- C. Hình 2
- D. Hình 1 và Hình 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 270596
Tính \(M = \dfrac{{\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\)
- A. \(M = 4\)
- B. \(M = 3\)
- C. \(M = 1\)
- D. \(M = 2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 270598
Cho \(P = \sqrt {4{a^2}} - 6a.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(P = - 4a.\)
- B. \(P = - 4\left| a \right|.\)
- C. \(P = 2a - 6\left| a \right|.\)
- D. \(P = 2\left| a \right| - 6a.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 270599
Tính thể tích V của hình cầu có bán kính \(R = 3\left( {cm} \right).\)
- A. \(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(V = 9\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(V = 72\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 270600
Cho \(P = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \) . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(P = 2\)
- B. \(P = 2 + 2\sqrt 3 \)
- C. \(P = 2 - \sqrt 3 \)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 270601
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\cos \,{35^0} > \sin {40^0}.\)
- B. \(\sin {35^0} > \cos \,{40^0}.\)
- C. \(\sin {35^0} < \sin \,{40^0}.\)
- D. \(\cos \,{35^0} > \cos {40^0}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 270603
Bạn An chơi thả diều. Tại thời điểm dây diều dài 80(m) và tạo với phương thẳng đứng một góc \({50^0}\) . Tính khoảng cách d từ diều đến mặt đất tại thời điểm đó (giả sử dây diều căng và không giãn; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. \(d \approx 51,42\left( m \right).\)
- B. \(d \approx 57,14\left( m \right).\)
- C. \(d \approx 54,36\left( m \right).\)
- D. \(d \approx 61,28\left( m \right).\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 270604
Tìm giá trị của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng \( - \dfrac{2}{3}\) .
- A. \(m = - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m = \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m = - 8\)
- D. \(m = 8\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 270605
Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Phương trình vô nghiệm.
- B. Phương trình có nghiệm kép.
- C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- D. Phương trình có vô số nghiệm.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 270606
Tìm tất cả các giá trị của a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + by = - 4\\bx - ay = - 5\end{array} \right.\) có nghiệm (x;y) = (1;-2)
- A. \(a = 2,b = 2\)
- B. \(a = - 4,b = 3\)
- C. \(a = - 3,b = 4\)
- D. \(a = - 4,b = - 5\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 270607
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 1\\4x + y = 5\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1; - 1} \right).\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right).\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 270609
Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a.
- A. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
- B. \(r = a\sqrt 3 .\)
- C. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
- D. \(r = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 270610
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.
- A. 29
- B. 35
- C. 49
- D. 93
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 270611
Cho một hình cầu có đường kính bằng 4 (cm). Tính diện tích S của hình cầu đó.
- A. \(S = \dfrac{{16\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(S = 16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(S = 64\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(S = 32\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 270613
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi \(x \in R?\)
- A. \(y = - 2x + 4.\)
- B. \(y = \sqrt 3 x - 2.\)
- C. \(y = - \left( {\dfrac{7}{2} + 2x} \right).\)
- D. \(y = \dfrac{{1 - x}}{3}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 270614
Tìm điều kiện của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 2\) luôn đồng biến.
- A. \(m \ge \dfrac{1}{2}.\)
- B. \(m < \dfrac{1}{2}.\)
- C. \(m > \dfrac{1}{2}.\)
- D. \(m \le \dfrac{1}{2}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 270615
Cho tứ giác ABCD có \(AB = BC = CD = DA.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Tứ giác ABCD là hình vuông.
- B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
- C. Tứ giác ABCD là hình thoi.
- D. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 270616
Rút gọn biểu thức \(M = {\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2}.\)
- A. \(M = - 2xy.\)
- B. \(M = - 4xy.\)
- C. \(M = - 2{x^2}.\)
- D. \(M = - 2{y^2}.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 270617
Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB = 6(cm); AC = 12(cm).
- A. 25(cm).
- B. 24(cm).
- C. 30 (cm).
- D. 15 (cm).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 270619
Giải phương trình: \({x^2} - 5x + 6 = 0.\)
- A. \({x_1} = 2;{x_2} = 3.\)
- B. \({x_1} = - 1;{x_2} = - 6.\)
- C. \({x_1} = 1;{x_2} = 6.\)
- D. \({x_1} = - 2;{x_2} = - 3.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 270621
Phương trình \({x^2} - 3x - 6 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;\;{x_2}.\) Tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng:
- A. 3
- B. -3
- C. 6
- D. -6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 270622
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM \(\left( {H,M \in BC} \right)\) . Biết chu vi của tam giác là 72cm và AM – AH = 7 (cm). Tính diện tích S của tam giác ABC.
- A. \(S = 48\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(S = 108\left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(S = 148\left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(S = 144\left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 270623
Cho các số a, b, c thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} + 6 = 2\left( {a + 2b + c} \right).\) Tính tổng \(T = a + b + c.\)
- A. \(T = 6.\)
- B. \(T = 2.\)
- C. \(T = 4.\)
- D. \(T = 8.\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 270624
Cho tam giác ABC có AB = 20(cm), BC = 12 (cm), CA = 16 (cm). Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
- A. \(16\pi \left( {cm} \right).\)
- B. \(20\pi \left( {cm} \right).\)
- C. \(13\pi \left( {cm} \right).\)
- D. \(8\pi \left( {cm} \right).\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 270625
Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2; 3; 4; 5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6(cm). Tính chu vi của tứ giác đó.
- A. 28 (cm).
- B. 42 (cm).
- C. 14 (cm).
- D. 56 (cm).
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 270627
Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - m + 3 = 0\) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 10.\)
- A. \(m = 1.\)
- B. \(m = 4.\)
- C. \(m = - 1.\)
- D. \(m = - 4.\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 270628
Cho tam giác ABC, biết \(\widehat B = {60^0},AB = 6\left( {cm} \right),BC = 4\left( {cm} \right).\) Tính độ dài của cạnh AC.
- A. \(AC = 2\sqrt 7 \left( {cm} \right).\)
- B. \(AC = \sqrt {52} \left( {cm} \right).\)
- C. \(AC = 4\sqrt 5 \left( {cm} \right).\)
- D. \(AC = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right).\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 270630
Mặt cầu (S) được gọi là ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nếu các đỉnh của hình lập phương đều thuộc mặt cầu (S). Biết hình lập phương có độ dài cạnh 2a, tính thể tích V của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó.
- A. \(V = 3\pi {a^3}.\)
- B. \(V = 4\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
- C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}.\)
- D. \(V = 3\sqrt 2 \pi {a^3}.\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 270632
Cho \(\widehat {xOy} = {45^0}.\) Trên tia Oy lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = \sqrt 2 \left( {cm} \right).\) Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox.
- A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {cm} \right).\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {cm} \right).\)
- C. \(1\left( {cm} \right).\)
- D. \(\dfrac{1}{2}\left( {cm} \right).\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 270633
Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48 cm. Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích \(96c{m^3}.\) Giả sử tấm tôn có chiều dài là a, chiều rộng là b. Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - {b^2}.\)
- A. P = 80.
- B. P = 112.
- C. P = 192.
- D. P = 256.
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 270634
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu cho vòi một chảy trong 3 giờ rồi hóa lại, sau đó cho vòi hai chảy tiếp trong 8 giờ nữa thì đầy bể. Nếu cho vòi một chảy trong 1 giờ, rồi cho cả hai vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước chảy vào bằng \(\dfrac{8}{9}\) bể. Hỏi nếu chảy một mình thì vòi một sẽ chảy trong thời gian t bằng bao nhiêu thì đầy bể?
- A. t = 10 giờ.
- B. t = 12 giờ.
- C. t = 11 giờ.
- D. t = 9 giờ.
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 270636
Kết quả rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{x}{{x - 4}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 2}} + \dfrac{1}{{\sqrt x + 2}}\) với \(x \ge 0,x \ne 4\) có dạng \(\dfrac{{\sqrt x - m}}{{\sqrt x + n}}.\) Tính giá trị của m – n.
- A. \(m - n = - 2.\)
- B. \(m - n = - 4.\)
- C. \(m - n = 4.\)
- D. \(m - n = 2.\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 270637
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của CD. Tính độ dài dây cung chung CF của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD.
- A. \(CF = a.\)
- B. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)
- C. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
- D. \(CF = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}.\)