Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 257896
Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne \pm \sqrt 2 \) )
- A. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
- B. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
- C. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
- D. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 257901
Tìm điều kiện của x để biểu thức \(3\sqrt {x + 3} + \sqrt {{x^2} - 9} \) có nghĩa.
- A. x ≥ 3
- B. x ≥ 4
- C. x ≥ 5
- D. x ≥ 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 257906
Rút gọn biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{{{(x - 2)}^4}} \over {{{(3 - x)}^2}}}} + {{{x^2} - 1} \over {x - 3}}\) (\(x < 3\))
- A. \( \displaystyle {{4x + 5} \over {x - 3}}\)
- B. \( \displaystyle {{4x - 5} \over {x + 3}}\)
- C. \( \displaystyle {{4x - 5} \over {x - 3}}\)
- D. \( \displaystyle {{4x + 5} \over {x + 3}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 257911
Số nào có căn bậc hai là \( - \sqrt 9 \)?
- A. -9
- B. 9
- C. -3
- D. 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 257916
Tính: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.\sqrt {{1 \over 2}} - {3 \over 2}.\sqrt 2 + {4 \over 5}.\sqrt {200} } \right):{1 \over 8}\)
- A. \(5\sqrt 2\)
- B. \(4\sqrt 2\)
- C. \(54\sqrt 2\)
- D. \(54\sqrt 3\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 257917
Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
- A. \(\sqrt 5\)
- B. \(2\sqrt 5\)
- C. \(3\sqrt 5\)
- D. \(4\sqrt 5\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 257926
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\displaystyle 1 + {{3m} \over {m - 2}}\sqrt {{m^2} - 4m + 4}\) tại \(m = 1,5\)
- A. -1,5
- B. -2,5
- C. -3,5
- D. -4,5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 257927
Tính giá trị biểu thức \(\sqrt { - 9{\rm{a}}} - \sqrt {9 + 12{\rm{a}} + 4{{\rm{a}}^2}}\) tại \(a = - 9\)
- A. -5
- B. -6
- C. 5
- D. 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 257936
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} + 3 > 0.\)
- A. \(x>-23\)
- B. \(x>-24\)
- C. \(x>-25\)
- D. \(x>-26\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 257937
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 1} - 1 = x\)
- A. \(x=0;x=2\)
- B. \(x=0;x=-2\)
- C. \(x=0;x=1\)
- D. \(x=0;x=-1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 257947
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.
- A. m < -2
- B. m > -2
- C. m > 2
- D. m < 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 257954
Cho hàm số bậc nhất \(y = ax - 4\,\,\left( 1 \right)\). Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng \(y = - 3x + 2\) tại điểm có tung độ bằng 5.
- A. a = -3
- B. a = -5
- C. a = -7
- D. a = -9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 257955
Cho hàm số bậc nhất \(y = ax - 4\,\,\left( 1 \right)\). Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
- A. \(a = \dfrac{1}{2}\)
- B. \(a = \dfrac{3}{2}\)
- C. \(a = \dfrac{5}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{7}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 257962
Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:
- A. 120o
- B. 60o
- C. 30o
- D. 150o
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 257967
Cho hàm số f( x ) = 5,5x có đồ thị ( C ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ( C ).
- A. M(0;1)
- B. N(2;11)
- C. P(−2;11)
- D. P(−2;12)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 257972
Cho hàm số \( y = \frac{m}{2}x + 1\) có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x - 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định (m ) để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = - 1
- A. 3
- B. 12
- C. -12
- D. -3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 257977
Gọi x; y là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 257982
Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 257987
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2 - y\sqrt 3 = 1\\x + y\sqrt 3 = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6 + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6 - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6 - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6 + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 257992
Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+1}{4}-\frac{y}{2}=x+y+1 \\ \frac{x-2}{2}+\frac{y-1}{3}=x+y-1 \end{array}\right.\) có nghiệm là:
- A. \((2;-3)\)
- B. \((-1;-\frac{1}{2})\)
- C. \((0;-\frac{1}{2})\)
- D. \((-\frac{3}{5};-4)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 257997
Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?
- A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
- B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
- C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
- D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 258002
Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.
- A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
- B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
- C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
- D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 258007
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3 = \sqrt 3 x + 1\) là
- A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
- B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
- C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
- D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 258012
Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).
- A. (2;-1) và (4;4)
- B. (2;1) và (4;4)
- C. (2;1) và (4;-4)
- D. (-2;1) và (-4;4)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 258018
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
- B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
- C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
- D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 258019
Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.
- A. m = 2
- B. m = 1
- C. m = -1
- D. m = -2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 258028
Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:
- A. \(z= \dfrac{3}{4}.\)
- B. \(z= - \dfrac{3}{4}.\)
- C. \(z= - \dfrac{5}{4}.\)
- D. \(z= \dfrac{5}{4}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 258029
Nghiệm của phương trình \({y^2} - 8y + 16 = 0\) là:
- A. y = 2
- B. y = 4
- C. y = -2
- D. y = -4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 258037
Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
- B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 258042
\(\text { Cho phương trình } x^{2}-(m+5) x-m+6=0\). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thoả mãn \(\mathrm{x}_{1}^{2} \mathrm{x}_{2}+\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}^{2}=24\)?
- A. m=-1
- B. m=-3
- C. m=3
- D. m=-2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 258047
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 100 m2. Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5 m2. Hãy tính độ dài các cạnh của thửa ruộng.
- A. CD: 25m, CR: 4m
- B. CD: 10m, CR: 10m
- C. CD: 50m, CR: 2m
- D. CD: 20m, CR: 5m
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 258052
Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 258058
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
- A. \(\sqrt5\)
- B. \(\sqrt3\)
- C. 1
- D. 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 258059
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HB : HC = 1 : 4. Tính chu vi tam giác ABC.
- A. \(5\sqrt5 + 8 \) cm
- B. \(6\sqrt5 + 12\) cm
- C. \(4\sqrt5 + 8 \) cm
- D. \(6\sqrt5 + 10\) cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 258067
Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?
- A. 300
- B. 400
- C. 38037′
- D. 39037′
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 258073
Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3 cm
- A. 7 cm
- B. 5 cm
- C. 3 cm
- D. 9 cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 258074
Cho tam giác ABC(AB < AC) nội tiếp đường tròn ( (O;R) ) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB,AC lần lượt tại D và E.
- A. ADHE là hình chữ nhật
- B. AB.AD = AE.AC.
- C. AH2 = AD.AB
- D. AB.AD = AE.AH
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 258084
Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 cm3 (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Lấy \(\pi =3,14\)
- A. 29,4cm
- B. 3cm
- C. 3,1cm
- D. 3,08cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 258085
Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và 7cm, chiều cao bằng 11 cm.
- A. \(1023\pi (c{m^3})\)
- B. \(341\pi (c{m^3})\)
- C. \(93\pi (c{m^3})\)
- D. \(314\pi (c{m^3})\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 258086
Cho hai hình trụ. Hình trụ thứ nhất có bán kính đáy bằng nửa bán kính đáy của hình trụ thứ hai và có chiều cao gấp bốn lần chiều cao của hình trụ thứ hai. Tỉ số các thể tích của hình trụ thứ nhất và hình trụ thứ hai bằng:
- A. 1
- B. 2
- C. 1/2
- D. 1/3
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 258100
Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón:
- A. \(100\pi (c{m^2})\)
- B. \((300 + 200\sqrt 3 )\pi (c{m^2})\)
- C. \(300\pi (c{m^2})\)
- D. \(250\pi (c{m^2})\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 258101
Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó
- A. Tăng 4 lần
- B. Giảm 4 lần
- C. Tăng 2 lần
- D. Không đổi
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 258116
Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{x^2} - 4} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?
- A. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 1\)
- B. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 2\)
- C. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 2\)
- D. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 1\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 258117
Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {(x - 1)(x - 3)} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?
- A. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 3\)
- B. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 3\)
- C. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 4\)
- D. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 4\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 258128
Tính: \(B = 2\sqrt {28} + 3\sqrt {63} - 5\sqrt {112} \)
- A. \( - 6\sqrt 7 \)
- B. \( - 7\sqrt 7 \)
- C. \( 7\sqrt 7 \)
- D. \( 6\sqrt 7 \)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 258129
Tính: \(A = \sqrt {32} + \sqrt {50} - 2\sqrt 8 + \sqrt {18} \)
- A. \( 8\sqrt 2 \)
- B. \( 7\sqrt 2 \)
- C. \( 6\sqrt 2 \)
- D. \( 5\sqrt 2 \)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 258130
Tìm x, biết : \(\sqrt {50x - 25} + \sqrt {8x - 4} - 3\sqrt x \)\(\, = \sqrt {72x - 36} - \sqrt {4x} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 258131
Rút gọn: \((\sqrt{6}+\sqrt{5})^{2}-\sqrt{120}.\)
- A. 5
- B. 7
- C. 9
- D. 11
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 258132
Rút gọn biểu thức: \((\sqrt{28}-2\sqrt{3}+\sqrt{7})\sqrt{7}+\sqrt{84}\)
- A. 12
- B. 21
- C. 15
- D. 19
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 258133
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)
- A. \(3\sqrt{6}.\)
- B. \(7\sqrt{6}.\)
- C. \(9\sqrt{6}.\)
- D. \(11\sqrt{6}.\)