Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 257898
Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}} = 7.\)
- A. \(x = \sqrt 5; \) \(x = - \sqrt 5 \)
- B. \(x = \sqrt 7; \) \(x = - \sqrt 7 \)
- C. \(x = 7; \) \(x = - 7 \)
- D. \(x = \sqrt 7 \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 257903
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với \(b < 0\) .
- A. - b(1 + b)
- B. b(1 - b)
- C. - b(1 - b)
- D. b(1 + b)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 257908
Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} } \over {\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}\) (\(a < 0\) và \(b ≠ 0\)).
- A. \({{ 1} \over {2a\sqrt 2 }} \)
- B. \({{ - 1} \over {a\sqrt 2 }} \)
- C. \({{ - 1} \over {2a\sqrt 2 }} \)
- D. \({{ 1} \over {a\sqrt 2 }} \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 257913
Số nào có căn bậc hai là 1,5.
- A. 3
- B. 2,5
- C. 2,25
- D. 2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 257920
Tìm x, biết : \({{4 - x} \over {\sqrt x + 2}} - {{x - 4\sqrt x + 4} \over {\sqrt x - 2}} < 4\,\,\,\,\,\left( * \right)\)
- A. \(x > 0\) và \(x ≠ 4\).
- B. \(x < 0\)
- C. \(x ≠ 4\).
- D. \(x > 1\) và \(x ≠ 4\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 257921
Rút gọn : \(A = {{9 - x} \over {\sqrt x + 3}} - {{x - 6\sqrt x + 9} \over {\sqrt x - 3}} - 6\)
- A. \(- \sqrt x \)
- B. \(- 2\sqrt x \)
- C. \( 2\sqrt x \)
- D. \(\sqrt x \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 257930
Tính: \(\displaystyle \left( {{{14} \over {\sqrt {14} }} + {{\sqrt {12} + \sqrt {30} } \over {\sqrt 2 + \sqrt 5 }}} \right).\sqrt {5 - \sqrt {21} } \)
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 257931
Tính: \(\displaystyle \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt {4 + 2\sqrt 3 } \)
- A. \(1 - 2\sqrt 3 \)
- B. \(1 + 2\sqrt 3 \)
- C. \(1 +\sqrt 3 \)
- D. \(1 -\sqrt 3 \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 257940
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {2x + 1} - 5 = 0\)
- A. x = 59
- B. x = 60
- C. x = 61
- D. x = 62
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 257941
Tính : \(a = \root 3 \of {125} + \root 3 \of { - 343} - 2\root 3 \of {64} + {1 \over 3}\root 3 \of {216} \)
- A. -6
- B. 7
- C. -8
- D. 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 257950
Trong các hàm số dưới đây, hàm số không phải là hàm số bậc nhất là:
- A. y = 1 – 5x
- B. y = -0,5x
- C. \(y = \sqrt 2 \left( {x - 1} \right) + \sqrt 3\)
- D. \(y = 2{x^2} + 3\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 257951
Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau:
\(y = kx + \left( {m - 2} \right),\,\,\left( {k \ne 0} \right);\,\,y = \left( {5 - k} \right)x + \left( {4 - m} \right),\,\,\left( {k \ne 5} \right)\)
- A. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 4\).
- B. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 3\).
- C. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 2\).
- D. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 1\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 257960
Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3.
- A. b = 2
- B. b = -2
- C. b = 3
- D. b = -3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 257965
Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1;1) và điểm B(- 1;2)
- A. -1/2
- B. 1/2
- C. 1
- D. 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 257970
Cho hai hàm số f( x ) = x2 và g( x ) = 5x - 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 257975
Cho hàm số y = (2 - m)x - (5 + m) (2) .Xác định (m ) để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ (y = 3 ).
- A. 11
- B. -11
- C. -12
- D. 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 257980
Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5.
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 257985
Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 257990
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 257995
Tìm giá trị của a;b để hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 4 a.x+2 b .y=-3 \\ 3 b.x+a.y=8 \end{array}\right.\) có nghiệm là x=2 ; y=-3
- A. \( a=4 ; b=\frac{2}{5}\)
- B. \( a=-2 ; b=\frac{3}{4}\)
- C. a=-1;b=2
- D. \( a=1 ; b=\frac{11}{6}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 258000
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.
- A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
- B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
- C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
- D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 258005
Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.
- A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
- B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
- C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
- D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 258010
Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là
- A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
- B. Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
- C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 258015
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)
- A. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- C. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 258024
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tính f(0), f(1), f(-2), f(4).
- A. \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
- B. \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
- C. \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
- D. \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 258025
Nhận xét về sự tăng, giảm của hàm số \(y = - {x^2}\).
- A. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
- B. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
- C. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
- D. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 258034
Số nghiệm của phương trình \(1,7{x^2} - 1,2x - 2,1 = 0\) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 258035
Số nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{2}{x^2} + 7x + \dfrac{2}{3} = 0\) là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 258040
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:
- A. x = 12; x = 19.
- B. x = -12; x = 19.
- C. x = -12; x = -19.
- D. x = 12; x = - 19.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 258045
\(\text { Cho phương trình ẩn } \mathrm{x}: \mathrm{x}^{2}-(2 \mathrm{~m}+1) \mathrm{x}+\mathrm{m}^{2}+5 \mathrm{~m}=0\). Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6.
- A. m=-1
- B. m=-6
- C. m=1
- D. m=6
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 258050
Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.
- A. 40km
- B. 30km
- C. 50km
- D. 20km
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 258055
Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:
- A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
- B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
- C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
- D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 258064
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Khi đó độ dài AH bằng
- A. 6, 5cm
- B. 7, 2cm
- C. 7, 5cm
- D. 7, 7cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 258065
Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9cm, CH = 25cm. Tính AH.
- A. AH = 15cm
- B. AH = 18cm
- C. AH = 10cm
- D. AH = 12cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 258070
Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 650 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A. 1,69m
- B. 1,76m
- C. 1,71m
- D. 1,68m
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 258079
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm AD, N là trung điểm BC
- A. \(25\pi\)
- B. \( \frac{{25\pi }}{8}\)
- C. 25
- D. \( \frac{{25\pi }}{4}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 258080
Cho một tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH. Khi đó thể tích hình cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH.
- A. \( \frac{{\pi {a^3}}}{{54}}\)
- B. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{72}}\)
- C. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\)
- D. \( \frac{ \pi {a^3}}{{72}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 258093
Một hình trụ có thể tích 8m3 không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.
- A. \( R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
- B. \( R = \sqrt[3] {\frac{4}{\pi }} \)
- C. \( R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
- D. \( R = 3\sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 258094
Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 cm và chiều cao h = 5 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là
- A. 40π
- B. 30π
- C. 20π
- D. 50π
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 258095
Cho hình trụ có chu vi đáy là \(8\pi\) và chiều cao h = 10 . Tính thể tích hình trụ.
- A. 80π
- B. 40π
- C. 160π
- D. 150π
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 258104
Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm . Tính dung tích của xô
- A. \( \frac{{3500\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(3500\pi (cm^3)\)
- C. \( \frac{{350\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(350\pi (cm^3)\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 258105
Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích \(V=1000\pi cm^3\) . Tính diện tích toàn phần của hình nón
- A. 100π(cm2)
- B. \((300+200\sqrt3)π(cm^2)\)
- C. 300π(cm2)
- D. 250π(cm2)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 258120
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
- A. \(3 + \sqrt 3 \)
- B. \(-3 + \sqrt 3 \)
- C. \(3 - \sqrt 3 \)
- D. \(-3 - \sqrt 3 \)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 258121
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {4 + \sqrt 2 } \right)}^2}} \)
- A. \( 4 - \sqrt 2 \)
- B. \( 4 + \sqrt 2 \)
- C. \(- 4 - \sqrt 2 \)
- D. \(- 4 + \sqrt 2 \)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 258137
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{3}{2}\sqrt 6+ 2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{2}}\)
- A. \(\dfrac{\sqrt 6}{3}\)
- B. \(\dfrac{\sqrt 6}{4}\)
- C. \(\dfrac{\sqrt 6}{5}\)
- D. \(\dfrac{\sqrt 6}{6}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 258138
Rút gọn biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\).
- A. \(3\sqrt{x+1}.\)
- B. \(4\sqrt{x+1}.\)
- C. \(5\sqrt{x+1}.\)
- D. \(6\sqrt{x+1}.\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 258139
Rút gọn biểu thức: \(5a\sqrt{64ab^{3}}-\sqrt{3}\cdot \sqrt{12a^{3}b^{3}}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^{3}b}.\) với \(a>0, b>0\)
- A. \(5ab\sqrt{ab}\).
- B. \(-5b\sqrt{ab}\).
- C. \(-5ab\sqrt{ab}\).
- D. \(-5a\sqrt{ab}\).
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 258140
Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20} - 3\sqrt {{{x - 5} \over 9}} = \sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)
- A. x = 5
- B. x = -7
- C. x = 5 hoặc x = -7
- D. Đáp án khác
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 258141
Tìm x, biết : \(\sqrt {16 - 32x} - \sqrt {12x} = \sqrt {3x} \,\)\( + \sqrt {9 - 18x} \,\,\,\,\,\,\left( * \right)\)
- A. \(x = {1 \over {29}}\)
- B. \(x = {2 \over {29}}\)
- C. \(x = {3 \over {29}}\)
- D. \(x = {4 \over {29}}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 258144
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {28{a^4}{b^2}} \) với \(b \ge 0.\)
- A. \(-2{a^2}b\sqrt 7 \)
- B. \(2{a^2}b\sqrt 7 \)
- C. \({a^2}b\sqrt 7 \)
- D. \(-{a^2}b\sqrt 7 \)