Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 241157
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{a + b}}{{{b^2}}}.\sqrt {\dfrac{{{a^2}{b^4}}}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với a + b > 0 và \(b \ne 0\)
- A. 0
- B. -a
- C. a
- D. |a|
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 241161
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{m}{{1 - 2x + {x^2}}}} .\sqrt {\dfrac{{4m - 8mx + 4m{x^2}}}{{81}}} \) với m > 0 và \(x \ne 1\)
- A. \( \dfrac{{m}}{3}\)
- B. \( \dfrac{{2m}}{3}\)
- C. \( \dfrac{{2m}}{9}\)
- D. \( \dfrac{{m}}{9}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 241163
Tính: \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}} + \sqrt {\dfrac{{2x}}{3}} + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x}\) với x > 0
- A. \(\dfrac{6}{3} \)
- B. \(\dfrac{7}{3} \)
- C. \(\dfrac{8}{3} \)
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 241168
Tìm x, biết: \(\sqrt[3]{{3x + 4}} = 4\)
- A. x = 20
- B. x = 10
- C. x = 5
- D. x = 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 241173
So sánh: 7 và \(\sqrt[3]{{345}}\); \(5\sqrt[3]{7}\) và \(7\sqrt[3]{5}\).
- A. \(7 > \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} >7\sqrt[3]{5}\)
- B. \(7 < \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} < 7\sqrt[3]{5}\)
- C. \(7 < \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} > 7\sqrt[3]{5}\)
- D. \(7 >\sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} < 7\sqrt[3]{5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 241289
Tính \(\sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt[3]{{26 + 15\sqrt 3 }}\)
- A. \(2\sqrt 3 \)
- B. \(- 2\sqrt 3 \)
- C. \(- 3\sqrt 3 \)
- D. \( 3\sqrt 3 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 241298
Khẳng định nào đúng:
- A. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 - 2009\)
- B. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 + 2009\)
- C. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - \left( {1 - 2009} \right)\)
- D. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - 1 - 2009\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 241301
Giá trị lớn nhất của \( A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \)
- A. \( \frac{{\sqrt {31} }}{2}\)
- B. \( \frac{{\sqrt {31} }}{3}\)
- C. \( \frac{{\sqrt {3} }}{2}\)
- D. \( \frac{{\sqrt {32} }}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 241304
Giá trị của biểu thức \( A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 } + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} } + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \)
- A. A=±9
- B. A=−9
- C. A=9
- D. Kết quả khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 241307
Tìm hệ số góc của đường thẳng \(\mathrm{d}: \mathrm{y}=(2 \mathrm{~m}+5) \mathrm{x}+1\) biết nó vuông góc với đường thẳng d′:y−2x=0.
- A. -2
- B. 2
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 241310
Cho đường thẳng \(y=\frac{m+1}{3} x+2 m\) có hệ số góc là k=−2. Tìm m.
- A. m-5
- B. m=-6
- C. m=-3
- D. m=-7
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 241312
Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M(−3;2)và N(1;−1).
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(-\frac{4}{3}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(-\frac{3}{4}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 241330
Tìm a, b để đồ thị hàm số đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng y = x − 2.
- A. a = 1, b = 1
- B. a = 1, b = -1
- C. a = -1, b = -1
- D. a = -1, b = 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 241331
Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm A(1;4) là
- A. y = x2 + 3
- B. y = x − 3
- C. y = 4x
- D. y = 4 − x
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 241332
Tìm giá trị m của để đồ thị của hàm số y = (m − 2017)x + 2018 đi qua điểm (1;1) ta được
- A. m = 2017
- B. m = 0
- C. m > 2017
- D. m < 2017
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 241362
Trong các cặp số (0;2), ( - 1; - 8), (1;1), (3; 2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 241364
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = - 16
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 241366
tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).
- A. 2
- B. -2
- C. 1
- D. -1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 241369
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và tăng chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Tìm diện tích của khu vườn ban đầu.
- A. 24m2
- B. 153m2
- C. 135m2
- D. 14m2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 241372
Một tam giác có chiều cao bằng 3/4 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm2 . Tính diện tích của tam giác ban đầu.
- A. 700dm2
- B. 678dm2
- C. 627dm2
- D. 726dm2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 241373
Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ 2 , tổ 1 sản xuất vượt mức 12% , tổ 2 giảm 10% so với tháng đầu nên cả hai tổ làm được 786 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng đầu.
- A. 500 sản phẩm.
- B. 300 sản phẩm
- C. 200 sản phẩm.
- D. 400 sản phẩm.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 241379
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-14 x+33=0\) là:
- A. x=11 hoặc x=1
- B. x=11 hoặc x=3
- C. x=-11 hoặc x=3
- D. x=11 hoặc x=-1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 241381
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 241384
Nghiệm của phương trình \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là:
- A. \({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \)
- B. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
- C. \({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
- D. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 241385
Cho phương trình \(x^2-4x-3=0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Hãy tính giá trị của biểu thức \( T = \frac{{x_1^2}}{{{x_1}}} + \frac{{x_2^2}}{{{x_2}}}\)
- A. \( T = \frac{{100}}{3}\)
- B. \( T = \frac{{80}}{3}\)
- C. \( T = \frac{{-80}}{3}\)
- D. \( T = \frac{{-100}}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 241387
Gọi x1 ;x2 là nghiệm của phương trình x2 - 20x - 17 = 0. Tính giá trị của biểu thức \(C=x_1^3+x_2^3\)
- A. 9000
- B. 2009
- C. 9020
- D. 2090
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 241388
Biết phương trình x2 - 19x + 7 = 0 ) có hai nghiệm là x1 và x2. Tính giá trị biểu thức: \( P = {x_2}{(2x_1^2 - 38{x_1} + {x_1}{x_2} - 3)^2} + {x_1}{(2x_2^2 - 38{x_2} + {x_1}{x_2} - 3)^2} + 120\)
- A. 1010
- B. 2000
- C. 2020
- D. 2050
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 241389
Phương trình \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
- B. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
- C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
- D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 241390
Nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\) là:
- A. x = 1; x = - 1
- B. x = 2; x = - 2
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 241391
Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)
- A. Vô nghiệm
- B. Có một nghệm duy nhất là x = 0
- C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
- D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x = \pm 2\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 241392
Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90o) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD.
- A. 504cm2
- B. 505cm2
- C. 506cm2
- D. 507cm2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 241394
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.
- A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
- B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
- C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
- D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 241396
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, \( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC
- A. \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \( AB = \frac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{14\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC =20\sqrt 3 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 241398
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
- A. \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
- B. \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
- C. \(a^2=b^2+c^2\)
- D. \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 241402
Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?
- A. 2π
- B. 6π
- C. 4π
- D. 8π
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 241404
Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?
- A. 6cm
- B. 5cm
- C. 3cm
- D. 9cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 241416
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là
- A. \( a\sqrt 2 \)
- B. \( a\sqrt 3\)
- C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 241420
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?
- A. BH=BE
- B. BH=CF
- C. BH=HC
- D. HF=BC
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 241424
Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?
- A. Hình 5
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 241427
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai
- A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
- B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
- C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
- D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 241431
Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn
- A. R =10 cm
- B. R = 8cm
- C. R =12cm
- D. R = 18cm
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 241433
Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
- A. 8π (cm)
- B. 10π (cm)
- C. 6π (cm)
- D. 12π (cm)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 241438
Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn B, C là các tiếp điểm. Trên AO lấy điểm M sao cho AM = AB. Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng
- A. DE là đường kính của đường tròn (O)
- B. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC
- C. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 241440
Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm ). Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm (O ) di động trên đường nào?
- A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm
- B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm
- C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
- D. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 241442
Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12
- A. Tiếp xúc nhau
- B. Không giao nhau
- C. Tiếp xúc ngoài
- D. Cắt nhau
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 241444
Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O';15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB .
- A. OO′=7cm
- B. OO′=8cm
- C. OO′=9cm
- D. OO′=25cm
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 241447
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\). Chiều cao của hình trụ là:
- A. 30cm
- B. 12cm
- C. 6cm
- D. 10cm
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 241448
Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm và chiều cao là 6 cm
- A. 96 (cm2)
- B. \(48\pi (c{m^2})\)
- C. 192 (cm2)
- D. 48 (cm2)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 241452
Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó như ảnh bên dưới. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cậu và diện tích toàn phần của hình lập phương.
- A. \( \frac{6}{\pi }\)
- B. \( \frac{1}{6 }\)
- C. \( \frac{\pi}{6 }\)
- D. \( \frac{1}{3 }\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 241456
Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
- A. 12
- B. 9
- C. 6
- D. 3