Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 206207
Rút gọn \( A = \frac{{\sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } }}{{\sqrt {x - 2} - 1}}\) với x>3
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 206208
Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} + 10x + 25} }}{{ - 5 - x}}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 206209
Nghiệm của phương trình \( \sqrt {2{{\rm{x}}^2} + 31} = x + 4\)
- A. x=2
- B. x=5
- C. x=3
- D. x=3;x=5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 206210
Cho biểu thức \( P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}\) với x >= 0. Tìm x biết \(P = \sqrt x \)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 206211
Cho biểu thức \( A = \frac{{2\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 1}}\) với (\(x \ge 0\) ). So sánh (A ) với 2.
- A. A>2
- B. A<2
- C. A=2
- D. A≥2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 206213
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức \( Q = \frac{{2x - 3\sqrt x - 2}}{{\sqrt x - 2}}\) tại \( x = 2020 - 2\sqrt {2019} \)
- A. \( Q = 2\sqrt {2019} - 1.\)
- B. \( Q = 2\sqrt {2019} + 1.\)
- C. \( Q = 2\sqrt {2019} \)
- D. \( Q = \sqrt {2019} - 1.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 206217
Điều kiện để hàm số y = (−m + 3) x − 3 đồng biến trên R là:
- A. m = 3
- B. m < 3
- C. \(m \ge 3\)
- D. \(x \ne 3\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 206218
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 5?
- A. -3
- B. 7
- C. 3
- D. -7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 206220
Cho hàm số y = (5 - m)x + 10. Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
- A. m ≠ 5
- B. m ≠ -5
- C. m > 5
- D. m < -5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 206222
Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?
- A. a = 0
- B. a < 0
- C. a > 0
- D. a ≠ 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 206224
Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).
- A. \({116^o}32'\)
- B. \({116^o}33'\)
- C. \({116^o}34'\)
- D. \({116^o}35'\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 206226
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6)
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{3}{2}\)
- C. \(\dfrac{5}{2}\)
- D. \(\dfrac{7}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 206227
Cho đường thẳng \(y = 2x - \dfrac{1}{2}\). Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo góc (làm tròn đến phút) là:
- A. 116o24’
- B. 63o26’
- C. 26o24’
- D. 63o27’
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 206229
Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?
- A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
- B. \(\left( {0;2} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
- D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 206231
Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:
- A. Ba số đã cho tùy ý
- B. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
- C. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
- D. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 206233
Gọi (x;y là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 206235
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 206238
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3 + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6 + y\sqrt 2 = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 206239
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 206241
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}2x + 3y = - 2\\3x - 2y = - 3\end{array} \right.\) là:
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 1;0} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 206243
Tính \(\Delta '\) của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\)
- A. - 2m + 1
- B. 2m + 1
- C. - 2m - 1
- D. 2m - 1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 206245
Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.
- A. 9,47 phút
- B. 0,53 phút
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 206248
Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là
- A. \(x = -24;x = 12.\)
- B. \(x =- 24;x = - 12.\)
- C. \(x = 24;x = 12.\)
- D. \(x = 24;x = - 12.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 206250
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h.
- A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
- B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
- C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
- D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 206252
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.
- A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 206254
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc?
-
A.
Đội I: 6 ngày
Đội II: 12 ngày -
B.
Đội I: 12 ngày
Đội II: 6 ngày -
C.
Đội I: 6 ngày
Đội II: 10 ngày -
D.
Đội I: 10 ngày
Đội II: 6 ngày
-
A.
Đội I: 6 ngày
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 206256
Hãy đơn giản biểu thức: 1 − sin 2x
- A. cos 2x
- B. tan 2x
- C. cot 2x
- D. -cot 2x
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 206258
Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α + 6cos2α = 8
- A. α = 300
- B. α = 450
- C. α = 600
- D. α = 1200
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 206262
Biết 00 < α < 900. Giá trị biểu biểu thức [sin α + 3 cos(900 − α)] : [sin α − 2 cos(900 − α)] bằng:
- A. -4
- B. 4
- C. -1,5
- D. 1,5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 206264
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. sin α = cos(900 − α)
- B. sin α2 + cos α2 = 1
- C. tan α = tan(90o − α)
- D. cot α = cot(90o − α)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 206267
Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Tam gíac ABE là hình gì?
- A. ΔBAE cân tại E
- B. ΔBAE cân tại A
- C. ΔBAE cân tại B
- D. ΔBAE đều
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 206269
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?
- A. BH=BE
- B. BH=CF
- C. BH=HC
- D. HF=BC
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 206271
Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó DA.DE bằng
- A. DC2
- B. DB2
- C. DB.DC
- D. AB.AC
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 206273
Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;R)
- A. \( \frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
- B. \(2R\)
- C. \(\sqrt2 R\)
- D. \(2\sqrt2 R\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 206277
Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 5,9cm
- B. 5,8cm
- C. 5,87cm
- D. 6cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 206279
Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn O theo a.
- A. \(\sqrt 2 a\)
- B. \( 2 a\)
- C. \(a\)
- D. \( \frac{a}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 206283
Cho mặt cầu có thể tích \(V = 972\pi (c{m^3})\) . Tính đường kính mặt cầu.
- A. 18cm
- B. 12cm
- C. 9cm
- D. 16cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 206285
Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. \(\frac{3}{2}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 206287
Cho hình cầu có bán kính 5 cm. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 5 cm và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
- A. 20
- B. 10
- C. \(10\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 10 \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 206290
Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng chiều cao của hình trụ bằng ba lần bán kính đáy và bán kính đáy hình trụ bằng bán kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ.
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{4}{9}\)
- C. \(\frac{9}{4}\)
- D. 2