Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 237424
Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:
- A. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 237425
Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).
- A. 2x - 7
- B. 2x - 8
- C. 2x + 8
- D. 2x + 7
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 237428
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{x^2}} - 2x\) với \(x < 0\)
- A. -3x
- B. -4x
- C. -5x
- D. -6x
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 237432
Giá trị của \(\sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \) bằng:
- A. 0,20
- B. 2,0
- C. 20,0
- D. 0,02
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 237435
Tìm x biết \(\sqrt {4 - 5x} = 12\).
- A. x = -26
- B. x = -27
- C. x = -28
- D. x = -29
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 237438
Tìm x biết \(\sqrt {2x - 1} = \sqrt 5 \)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 237443
Tính: \(\displaystyle \left( {{{\sqrt {14} - \sqrt 7 } \over {1 - \sqrt 2 }} + {{\sqrt {15} - \sqrt 5 } \over {1 - \sqrt 3 }}} \right):{1 \over {\sqrt 7 - \sqrt 5 }} \)
- A. -3
- B. -2
- C. -1
- D. 0
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 237445
Tính: \(\displaystyle \left( {{{2\sqrt 3 - \sqrt 6 } \over {\sqrt 8 - 2}} - {{\sqrt {216} } \over 3}} \right).{1 \over {\sqrt 6 }} \)
- A. - 2,5
- B. - 1
- C. - 1,5
- D. - 0,5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 237449
Tìm x biết \(\displaystyle {5 \over 3}\sqrt {15{\rm{x}}} - \sqrt {15{\rm{x}}} - 2 = {1 \over 3}\sqrt {15{\rm{x}}} \)
- A. \(x=\dfrac{12}6.\)
- B. \(x=\dfrac{11}5.\)
- C. \(x=\dfrac{12}7.\)
- D. \(x=\dfrac{12}5.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 237453
Rút gọn biểu thức \(\displaystyle Q = {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):{b \over {a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0
- A. \(Q= \dfrac{{\sqrt {2a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\)
- B. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\)
- C. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {2a + b} }}.\)
- D. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - 2b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 237456
Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \left( {1 + {{a + \sqrt a } \over {\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 - {{a - \sqrt a } \over {\sqrt a - 1}}} \right) \) với a ≥ 0 và a ≠ 1
- A. -a
- B. a
- C. 1 - a
- D. 1 + a
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 237459
Rút gọn biểu thức \(\displaystyle {{a\sqrt b + b\sqrt a } \over {\sqrt {ab} }}:{1 \over {\sqrt a - \sqrt b }} \) với a, b dương và a ≠ b
- A. a - b
- B. a + b
- C. b - a
- D. a
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 237464
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng \(y = \sqrt 3 x\) và đi qua điểm \(B\left( {1\,;\,\sqrt 3 + 5} \right)\)
- A. \(y = \sqrt 3 x + 5\).
- B. \(y = \sqrt 3 x - 5\).
- C. \(y =- \sqrt 3 x + 5\).
- D. \(y = -\sqrt 3 x - 5\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 237469
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2).
- A. y = -3x - 4
- B. y = -3x + 4
- C. y = 3x + 4
- D. y = 3x - 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 237471
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
- A. y = 2x + 4
- B. y = 2x - 4
- C. y = 2x - 3
- D. y = 2x + 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 237475
Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)
- A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
- C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 237478
Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)
- A. -5
- B. -4
- C. -3
- D. -2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 237481
Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \dfrac{{m + 1}}{{m - 1}}x + 3,5\) là hàm số bậc nhất ?
- A. \(m\ne 1\)
- B. \(m \ne -1\)
- C. \(m \ne \pm 1\)
- D. \(m \ne \pm 2.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 237491
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 6\\\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - y\sqrt 2 = 3\sqrt 2 \end{array} \right.\) là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 2y + 6\end{array} \right.\)
- B. (2;1)
- C. (1;2)
- D. Vô nghiệm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 237495
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5 - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5 = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3}} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 237498
Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {\sqrt 3 \,;\,2} \right)\) và B(0 ; 2)
- A. a = -2; b = 0
- B. a = 0; b = -2
- C. a = 2; b = 0
- D. a = 0; b = 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 237517
Hai cặp số (-1 ; 1) và (-1 ; -2) là hai nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của phương trình đó là:
- A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 237525
Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:
- A. Ba số đã cho tùy ý
- B. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
- C. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
- D. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 237528
Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 237548
Nghiệm của phương trình \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?
- A. Vô nghiệm.
- B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
- C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
- D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 237554
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 237558
Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?
- A. \(m = \dfrac{7}{2}\)
- B. \(m = \dfrac{5}{2}\)
- C. \(m = \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m = \dfrac{3}{2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 237563
Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)
- A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 237567
Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 237572
Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
- B. \(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- C. \(x = - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- D. \(x = 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 237579
Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?
- A. 14cm2
- B. 24cm2
- C. 36cm2
- D. 48cm2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 237582
Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai số có tổng là 78 và ước chung lớn nhất là 6.
- A. 10 và 68
- B. 11 và 67
- C. 12 và 66
- D. 13 và 65
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 237586
Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.
- A. 40km
- B. 30km
- C. 50km
- D. 20km
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 237591
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = \(\sqrt3\). Số đo độ của góc ABC bằng:
- A. 30o
- B. 60o
- C. 45o
- D. 50o
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 237592
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cos B bằng
- A. 3/4
- B. 3/5
- C. 4/3
- D. 4/5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 237597
Hãy đơn giản biểu thức: sin x − sin x. cos 2x
- A. tan 3x
- B. sin 3x
- C. cos 3x
- D. cot 3x
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 237606
Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A.Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Chọn khẳng định sai
- A. \(AC=AB=4cm \)
- B. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\)
- C. \( \sin \widehat {COA} = \frac{3}{5}\)
- D. \(\sin \widehat {OBA} = \frac{4}{5}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 237609
Chọn câu đúng. Số đường tròn nội tiếp của tam giác là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 237612
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng
- A. AE//OD
- B. AE//BC
- C. AE//OC
- D. AE//OB
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 237623
Đường thẳng a cách tâm (O ) của đường tròn (O;R) một khoảng bằng \(\sqrt8 cm\) Biết R = 3cm, số giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O;R) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 237626
Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm ). Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm (O ) di động trên đường nào?
- A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm
- B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm
- C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
- D. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 237630
Cho đường tròn (O;R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA,OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.
- A. \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)
- B. \( {S_{OEF}} = 1,5{R^2}\)
- C. \( {S_{OEF}} = 0,8{R^2}\)
- D. \( {S_{OEF}} = 1,75{R^2}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 237635
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai
- A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
- B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
- C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
- D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 237637
Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:
- A. \( \widehat {BAD} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- B. \( \widehat {ABD} = \widehat {ACD} \)
- C. \(\hat A + \hat B + \hat C + \hat D = {360^0}\)
- D. \( \widehat {ADB} = \widehat {DAC} \)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 237639
Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 237642
Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là
- A. \(a\sqrt 2 \)
- B. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \( \frac{{a }}{2}\)
- D. \( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 237645
Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm và chiều cao là 4 cm là:
- A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
- B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
- C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
- D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 237647
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:
- A. 30cm
- B. 12cm
- C. 6cm
- D. 10cm
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 237650
Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\) thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi = \dfrac{{22}}{7})?\)
- A. 2cm
- B. 3cm
- C. 5cm
- D. 6cm
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 237653
Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là:
- A. \(3052,06 cm\)3
- B. \(3052,09 cm\)3
- C. \(3052,08 cm\)3
- D. Một kết quả khác.